PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Worksheet Unit 6 - iSW7.docx

1 UNIT 6: EDUCATION 1. VOCABULARY Word Transcription Type Meaning Example 1. essay /eseɪ/ n Bài luận We need to give the essay to our teacher on Friday. Chúng tôi cần nộp bài luận cho giáo viên của mình vào thứ sau. 2. homework /ˈhəʊmwɜːk/ n Bài tập về nhà I don’t like doing homework at the weekend. Tới không thích làm bài tập về nhà vào những ngày cuối tuần. 3. presentation /ˌpreznˈteɪʃn/ v Bài thuyết trình She made an amazing presentation yesterday. Tuần trước cô ấy đã có một bài thuyết trình rất tuyệt vời. . 4. project /ˈprɒdʒekt/ n Dự án Next Monday, we are having a presentation about our new project Thứ 2 tuần tới chúng tôi có một bài thuyết trình về dự án mới của mình. 5. book report /bʊk rɪˈpɔːt/ n Sách báo cáo I bought a new book report last week. Tôi vừa mua một cuốn sách báo cáo tuần trước. 6. test /test/ n Bài kiểm tra Yesterday, the English test was too difficult for us to finish. Hôm qua bài kiểm tra tiếng anh rất khó cho chúng tôi hoàn thành. /əˈnɔɪd/ adj Tức giận I was so annoyed with him
2 7. annoyed for arriving late. Tôi rất tức giận với anh ta vì đã đến muộn. 8. delighted /dɪˈlaɪtɪd/ adj Vui vẻ, phấn khởi They look so delighted. Họ nhìn rất vui vẻ. 9. fail /feɪl/ v Trượt She didn’t study hard, so she failed the exam. Cô ấy đã không học chăm nên cô ấy trượt kỳ thi. 10. disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ adj Thất vọng Mary was disappointed about herself because she didn’t do well in the exam. Mary rất thất vọng về bản thân cô ấy vì cô ấy đã không làm tốt ở bài kiểm tra. 11. pass /pɑːs/ adj Vượt qua He passed the test because he studied so hard. Cậu ấy đã vượt qua kỳ thi vì cậu ấy đã học rất chăm. 12. pleased /pliːzd/ adj Hài lòng My sister is pleased with her test result. Em gái tôi rất hài long về kết quả bài kiểm tra của mình. . 13. surprised /səˈpraɪzd adj Ngạc nhiên My brother was so surprised by the birthday present. Em trai tôt rất ngạc nhiên về món quà sinh nhật.
3 14. upset /ˌʌpˈset/ adj Buồn She is so upset bout her failure. Cô ấy rất buồn vì thất bại của mình. 15 . abroad /əˈbrɔːd/ adv Ra ngước ngoài I really want to study abroad one day. Tôi thực sự muốn đi ra nước ngoài học một ngày nào đó. 16. although /ɔːlˈðəʊ/ con.j Mặc dù Although he failed the exam, he didn’t feel upset. Mặc dù anh ấy đã trượt kỳ thi nhưng anh ấy không cảm thấy buồn. 17. experience /ɪkˈspɪəriəns/ n Kinh nghiệm Many teenagers have a job to gain work experience. Rất nhiều các bạn tuổi vị thành niên đi làm để lấy kinh nghiệm làm việc. 18. however /haʊˈevə(r)/ con.j Tuy nhiên. It rained heavily. However, we went on a picnic. Chúng tôi đi dã ngoại mặc dù trời mưa rất nặng hạt. 19. lonely /ˈləʊnli/ adj Cô đơn I don’t have many friends here, so I feel so lonely. Tôi không có nhiều bạn ở đây nên cảm thấy rất cô đơn. 20. negative /ˈneɡətɪv/ adj Tích cực He had many negative feelings toward tests. Anh ấy có rất nhiều cảm xúc tiêu cực với những bài kiểm tra. 21. positive /ˈpɒzətɪv/ adj Tiêu cực She is so positive. She never thinks about life negatively. Cô ấy rất tích cực và cô ấy không bao giờ nghĩ về cuộc sống một cách tiêu cực.
4 GRAMMAR I. HAVE TO/HAS TO/ DON’T HAVE TO/ DOESN’T HAVE TO ( Phải làm gì/ Không phải làm gì) (+) positive (-) negative (?) Questions I You We + have to + V(inf) They Số nhiều I have to finish the test ( Tôi phải hoàn thành bài kiểm tra này) I You We don’t have to + V(inf) They Số nhiều (Wh) + do/does + S+ have to+ V(inf)? He She has to + V (inf) It Số ít She has to wear uniform at school. ( Cô ấy phải mặc dồng phục tới trường) He She doesn’t have to + V(inf) It Số ít NOTE: Must/ mustn’t Must: Phải làm gì ( Tự bản thân thấy cần thiết) I can’t go with you because I must clean my room. Mustn’t : Không được làm gì ( Trong các biển báo, quy tắc) You must smoke here. II. CONJUNCTIONS ( TỪ NỐI) - Because : Bởi vì He didn’t pass the exam because he was lazy. ( Anh ấy không đỗ kỳ thi bởi vì anh ấy rất lười) - So : Vì vậy He was lazy, so he didn’t pass the exam. ( Anh ấy lười, vì vậy anh ấy không đỗ ở kỳ thi) Liên từ/ từ nối là từ dùng để kết hợp các từ, cụm từ, mệnh đề hay câu với nhau. Trong đó: Liên từ đẳng lập Liên từ phụ thuộc Chức năng Dùng để nối các từ, cụm từ cùng một Dùng để nối cụm từ, nhóm từ

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.