Content text 4. Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8 Chương trình mới.pdf
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8 Chương trình mới GV Toán: Nguyễn Thế Bình – Zalo: 0989488557 BẤT ĐẲNG THỨC I. Các kiến thức cơ bản 1. Định nghĩa: Ta gọi hệ thức dạng a b ( a b a b a b ; ; ) là một bất đẳng thức Ta có 0 0 A B A B A B A B − − 2. Các tính chất a. Tính chất bắc cầu: a b a c b c b. Cộng hai vế của bất đẳng thức với cùng một số: a b a c b c + + Hệ quả 1: a b a c b c − − c. Cộng, trừ từng vế của bất đẳng thức cùng chiều được bất đẳng thức cùng chiều với bất đẳng thức đã cho a b a c b d c d + + (lưu ý: không có tính chất trừ vế với vế ) d. Nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số Ta có: ; 0 . . ; 0 . . a b c a c b c a b c a c b c Hệ quả: ( 0) ( 0) a b a b a b c c c a b a b c c c − − e. Trừ từng vế của bất đẳng thức ngược chiều: a b a c b d c d − − f. Nhân từng vế hai bất đẳng thức cùng chiều mà hai vế không âm: a b c d ac bd 0; g. Nâng lên lũy thừa bậc nguyên dương hai vế của bất đẳng thức: - 0 n n a b a b - n n a b a b (n: lẻ) - n n a b a b (n: chẵn) h. Lấy căn * 0, n n a b n N a b
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8 Chương trình mới GV Toán: Nguyễn Thế Bình – Zalo: 0989488557 Hệ quả: a b, 0 , có: 2 2 2 2 a b a b a b a b a b ; , 0 i. Lấy nghịch đảo hai vế và đổi chiều bất đẳng thức nếu hai vế cùng dấu - 1 1 a b 0 0 a b - 1 1 a b ab , 0 a b II. Các hằng đẳng thức 1. 2 2 a a − 0; 0 2. a a = 0 0 3. a a a 0 4. a b a b ab + + 0 5. ab 0 a b a b a b − − III. Các bổ đề hay sử dụng 1. 2 2 a b ab + 2 2. 2 2 ( ) 4 ( osi) 2 a b ab a b ab c + + 3. 1 1 4 ( , 0) a b a b a b + + 4. 2( , 0) a b a b b a + 5. ( )( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 a b x y ax by bunhiacopski + + + IV. Các dạng toán Dạng 1: Dùng định nghĩa và các phép biến đổi tương đương Cách giải: Để chứng minh: A B ta xét hiệu A B − và chứng minh A B− 0 Bài 1: Cho ba số a, b, c bất kỳ, chứng minh bất đẳng thức sau: 2 2 2 a b c ab bc ca + + + + (1) Lời giải Ta có: 2 2 2 2 2 2 (1) 2 2 2 2 2 2 ( ) ( ) ( ) 0 + + + + − + − + − a b c ab bc ca a b b c c a (luôn đúng) Dấu “=” xảy ra = = abc Bài 2: Cho ba số a, b, c bất kỳ, chứng minh rằng: 2 ( ) 3 ( )(1) ab bc ca abc a b c + + + +
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8 Chương trình mới GV Toán: Nguyễn Thế Bình – Zalo: 0989488557 Lời giải Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 (1) 0 2(...) 0 ( ) ( ) ( ) 0 + + − − − − + − + − a b b c c a a bc ab c abc ab bc bc ca ca ba (luôn đúng) Dấu “=” xảy ra = = = = = ab bc bc ca ca ab a b c ; ; Bài 3: Chứng minh rằng: ( ) 2 2 2 2 2 a b c d e a b c d e a b c d e R + + + + + + + , , , , , Lời giải Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ( ) 0 4 4 4 4 a a a a a b c d e a b c d e ab b ac c ad d ae e + + + + + + + − + + − + + − + + − + 2 2 ... 0 2 2 a a b e − + + − (luôn đúng) Bài 4: Cho ba số a, b, c thỏa mãn: 0 abc . Chứng minh rằng: a b c b a c b c a a c b + + + + Lời giải Xét hiệu: ( ) ( ) ( ) ( ) a b c b a c 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a c ab bc b c ba ac a c b c b a ab c b ac b c a a c b abc abc + + − − − = + + − − − = − + − + − 1 1 2 c a b a b ab a b c a b a b b c c a do a b c ( )( ) ( ) ( ) ( )( )( ) 0( : 0 ) abc abc = − + + − − − = − − − (đpcm) Bài 5: Chứng minh rằng: 1 1 1 2( ) a b c bc ac ab a b c + + + + với abc , , 0 Lời giải Xét hiệu 2 2 2 2 0 2 2 2 0 a b c bc ac ab a b c bc ca ab bc ac ab abc abc abc + + − + + + + − − − ( ) 2 + − a b c 0 (đpcm)
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 8 Chương trình mới GV Toán: Nguyễn Thế Bình – Zalo: 0989488557 Bài 6: Chứng minh rằng nếu a b + 2 thì 3 3 4 4 a b a b + + Lời giải Xét hiệu: 4 4 3 3 3 3 3 3 a b a b a a b b a a a a b b b b + − − = − + − = − − − + − + − − − + − ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) 3 3 2 2 2 2 = − − + − − + + − = − + + + − + + + + − + + = ( 1)( 1) ( 1)( 1) 2 ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) 2 0 0 0 0 a a b b a b a a a b b b a b (đpcm) Bài 7: Chứng minh rằng abc , , , ta luôn có 4 4 4 a b c abc a b c + + + + ( ) Lời giải Ta có: 4 4 4 4 4 4 2 2 2 4 4 4 2 2 2 1 ( ) (2 2 2 2 2 2 ) 2 a b c abc a b c a b c a bc b ac c ab a b c a bc b ac c ab + + − + + = + + − − − = + + − − − 1 4 2 2 4 2 2 4 2 2 4 2 2 4 2 2 4 2 2 2 2 2 ( 2 ) 2 ( 2 ) 2 ( 2 ) 2 2 = − + + + − + + + − + + − − − a a b b a b a a c c a c b b c c b c a bc b ac c ab 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ( ) ( ) ( ) ( 2 ) ( 2 ) ( 2 ) 2 = − + − + − + + − + + − + + − a b a c b c a b b c ab c b c c a abc a b c a a bc 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 0 , , 2 = − + − + − + − + − + − a b b c c a ab bc bc ca ab ac a b c (đpcm)