Content text Lớp 12. Đề KT chương 7 (đề số 1).docx
Bước 1: Chuẩn bị hai ống nghiệm, ống (1) chứa 2 mL dung dịch CaCl 2 , ống (2) chứa 2 mL dung dịch BaCl 2 1M. Bước 2: Nhỏ đồng thời vào mỗi ống nghiệm 3 giọt dung dịch CuSO 4 1 M, thấy ống (1) xuất hiện kết tủa chậm hơn và ít hơn so với ống (2). Nhận định nào sau đây đúng khi so sánh CaSO 4 với BaSO 4 ? A. Khó nhiệt phân hơn. B. Khó thuỷ phân hơn. C. Dễ kết tủa hơn. D. Dễ tan hơn. Câu 11. Hợp chất nào của calcium được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Thạch cao nung (CaSO 4 .H 2 O). B. Đá vôi (CaCO 3 ). C. Vôi sống (CaO). D. Thạch cao sống (CaSO 4 .2H 2 O). Câu 12. Phản ứng nào dưới đây giải thích sự hình thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi? A. CaCO 3 + CO 2 + H 2 O Ca(HCO 3 ) 2 . B. CaCO 3 + 2HCl CaCl 2 + CO 2 + H 2 O. C. CaCO 3 CaO + CO 2 . D. Ca(HCO 3 ) 2 ⇀ ↽ CaCO 3 + CO 2 + H 2 O. Câu 13. Nước cứng là nước chứa nhiều ion A. Ca 2+ , Mg 2+ . B. Mg 2+ , Na + . C. Ca 2+ , Ba 2+ . D. Ca 2+ , K + . Câu 14. Trong cốc nước chứa 0,01 mol Na + ; 0,02 mol Ca 2+ , 0,01 mol Mg 2+ ; 0,05 mol HCO 3 – và 0,02 mol Cl – . Đun sôi cốc nước hồi lâu, nước thu được là A. nước cứng tạm thời. B. nước cứng vĩnh cửu. C. nước mềm. D. nước cứng toàn phần. Câu 15. Kim loại kiềm có khả năng phản ứng hoá học dễ dàng với nhiều chất. Trong phòng thí nghiệm, để bảo quản kim loại kiềm, người ta dùng biện pháp nào sau đây? A. Ngâm trong dầu hoả khan. B. Ngâm trong nước cất. C. Để trong ống thuỷ tinh chứa khí hiếm. D. Ngâm trong cồn tuyệt đối. Câu 16. Chất nào sau đây không dung để làm mềm nước cứng tạm thời? A. Na 3 PO 4 . B. Ca(OH) 2 . C. Na 2 CO 3 . D. HCl. Câu 17. Từ hai muối X và Y thực hiện các sơ đồ phản ứng hoá học sau: X X 1 + CO 2 X 1 + H 2 O X 2 X 2 + Y X + Y 1 + H 2 O X 2 + 2Y X + Y 2 + 2H 2 O Hai chất Y 1 , Y 2 thoả mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Na 2 CO 3 , NaOH. B. NaHCO 3 , Ca(OH) 2 . C. Ca(OH) 2 , NaHCO 3 . D. NaOH, Na 2 CO 3 . Câu 18. Vôi tôi được sử dụng trong nuôi trồng thuỷ sản để cải tạo ao, đầm trước khi bắt đầu vụ mới. Khối lượng vôi tôi để cải tạo một đầm nuôi tôm rộng 3 200 m 2 với hàm lượng 8 kg/100 m 2 là A. 256 kg. B. 80 kg. C. 30 kg. D. 240 kg. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Xét phản ứng xảy ra khi đốt cháy Na trong khí chlorine ở điều kiện chuẩn: 2Na(s) + Cl 2 (g) 2NaCl(s) o r298H882,2 kJ a. Phản ứng có sự tỏa nhiệt vào môi trường.x b. Nhiệt tạo thành chuẩn của NaCl(s) là – 411,1 kJ/mol. c. Phản ứng dùng để sản xuất NaCl trong công nghiệp. d. Na là chất oxi hóa, Cl 2 là chất khử. Câu 2. Soda được sản xuất theo phương pháp Solvay theo các phương trình hoá học sau: NaCl(aq) + CO 2 (g) + H 2 O(l) + NH 3 (aq) NaHCO 3 (s) + NH 4 Cl(aq) (1) 2NaHCO 3 (s) ot Na 2 CO 3 (s) + CO 2 (g) + H 2 O(g) (2) 2NH 4 Cl(aq) + CaO(s) 2NH 3 (g) + CaCl 2 (aq) + H 2 O(l) (3) a. Phản ứng (1) cho thấy H 2 CO 3 có tính acid mạnh hơn dung dịch HCl. b. Muối sodium hydrogencarbonate ít tan trong nước và kém bền khi bị nung nóng.