Content text 32. ĐỀ VIP 32 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD NĂM 2025 - MÔN HÓA HỌC - ( HT25 ).Image.Marked.pdf
Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng Na2CO3 để làm mềm nước có tính cứng toàn phần. (b) Nước có tổng nồng độ ion Ca2+, Mg2+ bằng 100 mg/L thuộc loại nước cứng. (c) Nước cứng làm cho xà phòng có ít bọt, giảm khả năng tẩy rửa của xà phòng. (d) Nước tự nhiên có chứa ion Ca2+, Mg2+, HCO3 - gọi là nước có tính cứng vĩnh cửu. (e) Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày có thể dùng dung dịch giấm ăn. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5. Câu 12. Cho các dụng cụ thủy tinh như sau: Dụng cụ nào phù hợp nhất để đo 10,00 mL nước? A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) Câu 13. Iron(II) sulfate có nhiều ứng dụng trong sản xuất công nghiệp và nông nghiệp như làm thuốc trừ sâu, sản xuất Fe3O4 làm xúc tác... Trong điều kiện không có oxyen, quá trình mất nước của tinh thể FeSO4.7H2O khi nung nóng theo sơ đồ sau: Giá trị của x và y lần lượt là A. x = 4 , y=1 B. x=3, y=1 C. x=2, y=1 D. x=4, y=3 Câu 14. Trong sơ đồ dưới đây, anode và cathode của một tế bào điện hóa được nối bằng màng bán thấm chỉ cho nước đi qua (nước đi theo hướng từ nơi thế cao về nơi thế thấp) . Nồng độ ban đầu của Zn(NO3)2(aq) và Cu(NO3)2(aq) đều là 0.10 M.
Trong các sơ đồ cho dưới đây thì sơ đồ nào sau đây mô tả chính xác nhất mực nước trong mỗi ngăn khi đạt cân bằng? A. (1) B. (2) C. (3) D. (4). Câu 15. Peptide mạch hở X được biểu diễn bằng công thức Ala‒Gly‒Val‒Ala. Cho các phát biểu sau: (a) X là tetrapeptide. (b) Trong phân tử X có 4 liên kết peptide. (c) X không bị thuỷ phân trong môi trường acid. (d) X phản ứng được với Cu(OH)2 tạo màu tím biuret. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 1. D. Câu 16. Dựa vào bảng HTTH, thông tin còn thiếu vào ô trống. Kí hiệu Số hiệu nguyên tử Cấu hình e lớp ngoài cùng Chu kì X ? 3s1 3 Y ? 3s23p5 3 Tổng số hiệu nguyên tử của X và Y là bao nhiêu? A. 20. B. 28. C. 25. D. 27. Câu 17. Cho phản ứng aA + bB cC, bảng số liệu thí nghiệm như sau Thí nghiệm CM chất A CM chất B Tốc độ phản ứng (M/s) 1 0,012 0,035 0,10 2 0,024 0,070 0,80 3 0,024 0,035 0,10 4 0,012 0,070 0,80 Phương trình tốc độ của phản ứng này là A. v=k.[B]3 B. v=k.[A]0 C. v=k. [A]0 [B]2 D. v=k.[A]3 .[B]0 Câu 18. Cho cân bằng sau ở 298 K: PCl5(g) PCl3 (g) + Cl2 (g) Kp Cho bảng giá trị sau: Chất 0 Gf (kJmol) PCl5(g) -325 PCl3(g) -286