PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 5. Đề phát triển theo cấu trúc đề minh họa 2022 - Môn Vật Lí - Đề 5 - File word có lời giải chi tiết.doc


C. biên độ và bước sóng. D. tần số và cường độ. Câu 8[NB]: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Điện áp biến đổi điều hòa theo thời gian gọi điện áp xoay chiều. B. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều. C. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều. D. Đối với dòng điện xoay chiều, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng 0. Câu 9[NB]: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện một điện áp xoay chiều ổn định thì đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có dạng là A. Hình sin. B. Đoạn thẳng. C. Đường tròn. D. Elip. Câu 10[NB]: Chọn câu trả lời sai Trong máy phát điện xoay chiều một pha A. hệ thống vành khuyên và chổi quét được gọi là bộ góp. B. phần cảm là bộ phận đứng yên. C. phần tạo ra dòng điện là phần ứng. D. phần tạo ra từ trường gọi là phần cảm. Câu 11[NB]: Người ta gọi là động cơ không đồng bộ ba pha vì A. pha của ba dòng điện trong ba cuộn dây là khác nhau. B. ba cuộn dây trong động cơ không giống nhau. C. tốc độ quay của rôto không bằng tốc độ quay của từ trường quay. D. dòng điện trong ba cuộn dây không đạt cực đại cùng một lúc. Câu 12[NB]: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. Câu 13[NB]: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong chân không, mỗi một ánh sáng đơn sắc có một bước sóng nhất định. B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền cùng tốc độ. C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đó nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc Câu 14[NB]: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng

A. LCZZ . B. LCZZ . C. LZR . D. LCZZ . Câu 23[NB]: Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu−lông trong chân không. A. 12 2 qq Fk. r B. 12qq Fk. r C. 12qq Fk. r D. 12qq F. kr Câu 24[TH]: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 410 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 910 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 66.10 A thì điện tích trên tụ điện là A. 106.10C . B. 108.10C . C. 102.10C . D. 104.10C . Câu 25[NB]: Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực: A. Cu-lông.  B. hấp dẫn.  C. lực lạ.  D. điện trường. Câu 26[TH]: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.10 14 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? A. 0,55 μm. B. 0,45 μm. C. 0,38 μm. D. 0,40 μm. Câu 27[TH]: Trên màn quan sát của thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng người ta thấy khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp bằng 2 mm. Khoảng vân giao thoa bằng A. 0,2 mm. B. 5,5 mm. C. 0,18 mm. D. 0,22 mm. Câu 28[NB]: Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các hạt A. electron tự do. B. ion. C. electron và lỗ trống. D. electron, các ion dương và ion âm. Câu 29[TH]: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 0,5 m. B. 1,0 m. C. 2,0 m. D. 2,5 m. Câu 30[NB]: Người ta muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ 4B25.10 T bên trong một ống dây. Cường độ dòng điện chạy trong mỗi vòng dây là l = 2A. Ống dây dài 50 cm. Hỏi số vòng dây phải cuốn xấp xỉ giá trị nào sau đây? A. 400 vòng. B. 450 vòng. C. 500 vòng. D. 600 vòng. Câu 31[VD]: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại 2 thời điểm liên tiếp 11,75ts và 22,55ts , tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Tọa độ chất điểm tại thời điểm t = 0 là A. 0 cm. B. -8 cm. C. -4 cm. D. -3 cm. Câu 32[VD]: Hai nguồn sóng cơ S 1 và S 2 trên mặt chất lỏng khác nhau 24 cm dao động theo phương trình )30cos(521tuu , lan truyền trong môi trường với tốc độ 75v cm/s. Xét điểm M cách S 1 khoảng 18 cm và vuông góc S 1 S 2 với tại S 1 . Xác định cố đường cực đại đi qua S 2 M. A. 7. B. 8. C. 9. D.10

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.