Content text 3025. Thành phố Hải Dương (giải).pdf
GROUP VẬT LÝ PHYSICS ĐỀ VẬT LÝ THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Tương tác từ không xảy ra trong trường hợp nào dưới đây? A. Cho thanh nam châm và một dòng điện không đổi đặt gần nhau B. Hai thanh nam châm đặt gần nhau C. Một thanh nam châm và một thanh đồng đặt gần nhau D. Một thanh nam châm và một thanh sắt non đặt gần nhau Câu 2: Một đoạn dây có dòng điện đặt trong một từ trường đều có cảm ưng từ B⃗ . Lực từ tác dụng lên dây có độ lớn cực đại khi góc α giữa dây dẫn và B⃗ bằng bao nhiêu? A. α = 0 ∘ B. α = 90∘ C. α = 180∘ D. α = 60∘ Câu 3: Công thức nào sau đây mô tả đúng định luật I của nhiệt động lực học? A. ΔU = A + Q B. ΔU = A − Q C. ΔU = Q − A D. A = ΔU + Q Câu 4: Một đoạn dây dẫn thẳng, dài mang dòng điện I đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B⃗ theo phương vuông góc với đường sức tử. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng phương, chiều của lực từ F⃗ tác dụng lên dây dẫn? A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 3 Câu 5: Nhiệt độ không tuyệt đối trong thang nhiệt độ Kelvin là nhiệt độ ứng với A. 0 ∘C B. 273 K C. 273∘C D. 0 K Câu 6: Nhiệt lượng cần phải cung cấp cho một đơn vị khối lượng của một chất để nhiệt độ của chất đó tăng lên một độ trong quá trình truyền nhiệt gọi là A. nhiệt hóa hơi riêng B. nhiệt nóng chảy riêng C. nhiệt dung riêng D. nhiệt hóa hơi Câu 7: Đơn vị của từ thông là A. Tesla (T) B. Ampe (A) C. Weber (Wb) D. Volt (V) Câu 8: Khi nhiệt độ trong một bình kín tăng cao, áp suất của khối khí trong bình cũng tăng lên vì A. phân tử khí chuyển động nhanh hơn B. phân tử va chạm với nhau ít hơn C. số lượng phân tử tăng D. khoảng cách giữa các phân tử tăng Câu 9: Một vật đang được hơ nóng sao cho thể tích của vật không thay đổi thì nội năng của vật A. tăng rồi giảm đi B. tăng lên C. giảm đi D. không thay đổi Câu 10: Gọi p, V và T lần lượt là áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một khối khí lí tưởng xác định. Công thức nào sau đây mô tả đúng định luật Boyle? A. V T = hằng số B. pV = hằng số C. VT = hằng số D. p T = hằng số Câu 11: Một lượng khí trong bình hình lập phương có cạnh L gồm N phân tử khí. Mật độ phân tử khí trong bình là A. μ = N L B. μ = NL C. μ = N L3 D. μ = L 3 N
Câu 12: Quá trình một chất chuyển từ thể rắn sang thể lỏng được gọi là quá trình A. ngưng tụ B. hóa hơi C. đông đặc D. nóng chảy Câu 13: Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất bằng áp suất khí quyển. Nếu giữ nhiệt độ của khối khí đó không đổi và làm cho áp suất của nó tăng lên gấp đôi so với áp suất khí quyển thì thể tích của khối khí bằng bao nhiêu? A. Bằng bốn lần giá trị ban đầu B. Bằng giá trị ban đầu C. Bằng hai lần giá trị ban đầu D. Bằng một nửa giá trị ban đầu Câu 14: Một mặt có diện tích S được giới hạn bởi đường cong phẳng kín (C) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B⃗ , góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là α. Từ thông qua một mặt S bằng không khi nào? A. Mặt phẳng chứa đường cong kín (C) vuông góc với B⃗ B. Góc α = 60∘ C. Mặt phẳng chứa đường cong kín (C) song song với B⃗ D. Góc α = 30∘ Câu 15: Nhiệt độ vào một ngày mùa hè là 37∘C. Nhiệt độ đó tương ứng với bao nhiêu K? A. 37 K B. 250 K C. 273 K D. 310 K Câu 16: Biển báo nào dưới đây cảnh báo khu vực có từ trường? A. B. C. D. Câu 17: Máy hút chân không là thiết bị để hút khí ra khỏi các bình chứa, túi đựng dùng cho nhiều mục đích khác nhau. Một máy hút chân không làm giảm áp suất khí nitrogen trong một bình kín tới 3,6. 10−10 Pa ở nhiệt độ 27, 0 ∘C. Số phân tử khí nitrogen trong thể tích 1,5 cm3 gần đúng bằng bao nhiêu? A. 1.3. 105 B. 3,6. 105 C. 8, 3.105 D. 2, 6.105 Câu 18: Một cốc thủy tinh bình thường đựng nước đá đặt trên mặt bàn ngoài không khí. Sau một thời gian ta thấy xuất hiện các giọt nước bám ở phía ngoài cốc vì lí do nào sau đây? A. Hơi nước ở phía ngoài cốc đã bị bay hơi B. Nước trong cốc bị bay hơi đi ra phía ngoài bám vào thành cốc C. Nước trong cốc ngấm qua thủy tinh đi ra phía ngoài D. Hơi nước ở phía ngoài cốc đã bị ngưng tụ lại bám vào thành cốc