PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 2_CK2-TOAN-12(100TN)_DE-20_HDG.docx

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ SỐ: 20 Câu 1: Tìm m để hàm số 42233131213 2Fxmxmxmxm là một nguyên hàm của hàm số 38123fxxx trên ℝ . A. 1m . B. 1m . C. 2m . D. 4m . Câu 2: Tìm một nguyên hàm Fx của hàm số 2331 cos x x fx x      thỏa mãn 10 ln3F . A. 3tan ln3 x Fxx . B. 3tan1 ln3 x Fxx . C. 3.ln3tanxFxx . D. 32tan ln3ln3 x Fxx . Câu 3: Biết 5 sin.cosdsinba IxxxxC b  , với ;;0abbℕ . Khi đó .ab bằng? A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 3 . Câu 4: Tìm Fx là một nguyên hàm của hàm số 2sincose.2cossinxxfxxx , biết 0eF . A. 2sincos1 ee 2 xx  . B. 2sincos eexx . C. 2sincos exx . D. 2sincos1 e 2 xx . Câu 5: Biết 22521d.5.5 ln5ln5ln5 xxxxab xxC    , với ,,abCℕℝ . Tính 2ab . A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 4 . Câu 6: Cho 3 0 2d1fxgxx  và 3 0 2d3fxgxx  . Tính 3 0 dfxgxx  . A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. 4 . Câu 7: Biết 52 2 2 dln2ln7 2 x Ixabc xx  , với ,,abcℚ . Tính Sabc . A. 5 3 . B. 23 3 . C. 5 . D. 1 . Câu 8: Biết 2 1 25d7Ixxab  , với ,abℚ . Tính Sab . A. 10 3 . B. 32 3 . C. 20 3 . D. 34 3 . Câu 9: Biết 4 2 0 lnsincos3 dln2 cos xx x abx     với ,abℤ . Giá trị ab bằng A. 2 . B. 6 . C. 6 . D. 2 . Câu 10: Biết a là một số thuộc khoảng 0;3 . Tính theo a tích phân 2 0 d 9 a x I x   . A. 13 ln 63 a I a    . B. 13 ln 63 a I a    . C. 13 ln 23 a I a    . D. 13 ln 23 a I a    .
Câu 11: Cho hàm số yfx liên tục, không âm trên 1;3 , thoả mãn: 2223110xfxfxxfx , với mọi 1;3x và 13f . Giá trị của 3f bằng A. 519 3 . B. 19 3 . C. 57 3 . D. 475 9 . Câu 12: Cho hàm số yfx liên tục trên 3 ;1 5    và thoả mãn 23351 5fxfx x     . Tính tích phân 1 3 5 fx Idx x  A. 113 ln 2585I . B. 813 ln 2585I . C. 213 ln 2585I . D. 113 ln 2585I . Câu 13: Cho hàm số fx là hàm số bậc hai có đồ thị là một Parabol có trục đối xứng là trục Oy và thỏa mãn điều kiện 22311xxfxfxx . Tính giá trị của tích phân 2 2 d 20211x fx x  A. 2 3 . B. 4 3 . C. 1 2 . D. 5 4 . Câu 14: Cho hàm số fx có đạo hàm trên ¡ và thỏa mãn 132 0 21d5 xfxx ; 38f . Tính 5 3 2d Ifxx A. 5 . B. 25 C. 24 . D. 0. Câu 15: Cho hàm số fx là hàm số lẻ, liên tục trên đoạn 3;3 và thỏa mãn 23 3 d81 31   xfxx , 3 3 d54   xfxx . Tính 25 1 d fxx . A. 9 . B. 5103 2 . C. 2137 3 . D. 1024 . Câu 16: Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2 yx , cung tròn có phương trình 243yx và trục hoành. Diện tích của H là 3 18 ab S  với ,abℤ . Tính 53ab . Ox y 2 3 2 3 A. 19 . B. 1 . C. 9 . D. 21 .
Câu 17: Xét hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số 2.fxaxb , trục hoành, trục tung và đường thăng 1x . Biết vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay H quanh trục Ox có thể tích bằng 28 15  và 12f thì 199ab bằng A. 14 . B. 3 . C. 28 . D. 19 . Câu 18: Ông An muốn thiết kế trồng hoa trên một mảnh đất có hình dạng gồm một phần của hình elip E và phần còn lại là hình tròn C như hình vẽ. Hình elip có độ dài trục lớn 16m và độ dài trục bé 8m . Hình tròn có tâm là một đỉnh của elip trên trục lớn và có bán kính bằng 4m . Biết mỗi mét vuông trồng hoa cần chi phí 100.000 đồng. Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để có thể thực hiện dự định này?. A. 13.430.000 đồng. B. 12.330.000 đồng. C. 15.110.000 đồng. D. 10.410.000 đồng. Câu 19: Cho hàm số yfx liên tục trên đoạn 3;3 . Hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số yfx , trục hoành và hai đường thẳng 3,3xx được cho như hình vẽ dưới. Biết 0 3 dfxxa    , 3 0 dfxxb  . Diện tích của hình phẳng H bằng A. ab . B. ba . C. ab . D. ab . Câu 20: Một cái trống trường có khoảng cách giữa hai mặt trống là 1m . Một mặt phẳng chứa trục, cắt mặt xung quanh của trống theo giao tuyến là hai cung elip E . Biết elip E có độ dài trục lớn là 2m và độ dài trục nhỏ là 1m . Thể tích của cái trống trường đó bằng
A. 35m 32  . B. 35m 24  . C. 311m 24  . D. 311m 48  . Câu 21: Số phức 221222324kkkkkziiiiii với *kℕ có phần ảo bằng A. 0 . B. i . C. 1 . D. i . Câu 22: Cho số phức z thỏa mãn 2zi là số thực và 49zi là số thuần ảo. Khi đó số phức 1 w z là A. 42zi . B. 11 510zi . C. 11 510wi . D. 42zi . Câu 23: Cho số phức z có phần thực không âm, phần ảo không dương, đồng thời thỏa mãn 23zizi và 241zzii là số phức có phần ảo không dương. Tìm giá trị lớn nhất của phần thực số phức 3.wzzi ? A. 1 . B. 4 . C. 5 . D. 3 . Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng :32120dxy , điểm M biểu diễn số phức z thỏa 233zzi . Khoảng cách lớn nhất từ M đến d là A. 1 11 13 . B. 17 11 13 . C. 1 211 13 . D. 1311 . Câu 25: Cho phương trình 4940z có các nghiệm 1z , 2z , 3z , 4z . Giá trị của 1234Pzzzz là A. 6 3 . B. 8 3 . C. 46 3 . D. 2 3 . Câu 26: Biết phương trình 2410zmzmℝ có một nghiệm phức 145zi và 2z là nghiệm phức còn lại. Số phức 1223zz là? A. 205i . B. 520i . C. 205i . D. 205i . Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn 3336zizi . Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức 25wzi là đường tròn có tâm 00;Ixy và bán kính 0z . Giá trị của 000xyz bằng A. 13 . B. 12 . C. 11 . D. 10 . Câu 28: Cho số phức z thỏa 2217zi . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 2263Pzizi . Tính Mm . A. 21751Mm . B. 417Mm . C. 1751Mm . D. 28517Mm .

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.