Content text Chủ đề 4. Công nghệ điện tử.docx
Câu 8. Gọi L là độ tự cảm của cuộn dây, f là tần số dòng điện, ω là tần số góc của dòng điện và X L là cảm kháng của cuộn dây. Khi có điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm thì cảm kháng của cuộn dây được tính bằng công thức: A. LXL . B. LX2L . C. L 1 X 2fL . D. L fL X 2 . Câu 9. Độ tự cảm của cuộn cảm có đơn vị là A. Ohm (Ω). B. Henry (H). C. Fara (F). D. Ampe (A). Câu 10. Những hình vẽ bên là kí hiệu của linh kiện điện tử nào sau đây? A. Điện trở nhiệt. B. Cuộn cảm. C. Tụ điện. D. Điện trở quang. Câu 11. Linh kiện điện tử có cấu tạo như hình bên là A. điện trở nhiệt. B. diode. C. transistor. D. điện trở quang. Câu 12. Linh kiện thường được sử dụng để thực hiện chức năng khuếch đại tín hiệu, chuyển mạch điện tử với hai trạng thái đóng và mở là A. điện trở nhiệt. B. diode. C. transistor. D. điện trở quang. Câu 13. Diode (diode thường) là linh kiện điện tử tích cực thường được dùng để A. chỉnh lưu dòng điện. B. khuếch đại tín hiệu. C. ổn định tín hiệu. D. tách sóng cao tần. Câu 14. Linh kiện điện tử có cấu tạo như hình bên là A. điện trở nhiệt. B. diode. C. transistor. D. điện trở quang.