Content text ĐỀ THI GIỮA KỲ TIM MẠCH Y20.docx
1 ĐỀ THI GIỮA KỲ TIM MẠCH Y20 80 CÂU - 60 PHÚT Câu 1: Giai đoạn nào trong chu chuyển tim có đỉnh sóng R trên ECG A. Co đẳng trương B. Giãn đẳng trương C. Co đẳng trường D. Giãn đẳng trường Câu 2: Quan sát hình sau và cho biết van động mạch chủ đóng lại vào thời điểm nào? A. A B. B C. C D. D Câu 3: Tốc độ bơm máu từ thất ra ngoài thấp nhất trong kì nào của tâm thu A. ⅓ đầu B. ⅓ giữa C. ⅓ cuối D. Toàn bộ tâm thu Câu 4: Vì sao nhịp chậm làm tim co bóp mạnh hơn A. Tăng nồng độ Ca2+ đi vào TB B. Thời gian tâm trương ngắn C. Thời gian bình nguyên trong 1 phút ngắn D. Giảm lực phát sinh do cơ Câu 5: Hiện tượng nào xảy ra khi nhịp tim nhanh? A. Thời gian tâm trương ngắn lại B. Phân suất tống máu tăng C. Giảm tiền tải
2 D. Giai đoạn thu thất kéo dài Câu 6: Điện thế màng được duy trì ổn định là do: A. Hoạt động của bơm Na+/K+ - ATPase B. Nồng độ Na+ trong tế bào cao hơn bên ngoài C. K+ từ bên ngoài đi vào bên trong tế bào D. Ca2+ từ bên ngoài đi vào bên trong tế bào Câu 7: Trong pha bình nguyên của điện thế động tâm thất, độ dẫn của kênh nào lớn nhất A. Na+ B. K+ C. Ca2+ D. Cl- Câu 8: Vận tốc dẫn truyền của đường dẫn truyền trong cơ tâm thất là A. 0,05 m/s B. 1 m/s C. 2 m/s D. 0,5 m/s Câu 9: BN nhập phòng cấp cứu, nhịp của BN là nhịp của thất. Nhịp tim phù hợp là A. 20 lần/ph B. 60 lần/ph C. 70 lần/ph D. 90 lần/ph Câu 10: Cho các thông số sau: Nhịp tim: 80 lần/phút Huyết áp tâm thu: 150mmHg Huyết áp tâm trương: 40mmHg Hỏi phân suất tống máu là bao nhiêu? A. 0,73 B. 0,83 C. 0,93 D. 0,64 Câu 11: Hiện tượng mở kênh Ca2+ type L (long-lasting) xảy ra vào giai đoạn: A. Khử cực B. Tái cực C. Bình nguyên D. Toàn bộ chu kỳ tim Câu 12: Dòng ion nào không di chuyển qua lại màng tế bào trong pha 2 (bình nguyên) của điện thế đáp ứng loại nhanh? A. Na+ đi vào qua kênh If B. Ca2+ đi qua kênh Ca2+ type L C. K+ đi ra qua kênh K+ D. Na+ đi vào qua kênh Na+ chậm Câu 13: Đặc điểm nào của điện thế loại đáp ứng chậm giúp phân biệt với điện thế loại đáp ứng nhanh? A. Pha 4 ổn định hơn B. Pha 0 ít dốc hơn
3 C. Có pha bình nguyên D. Không có sự tham gia của kênh If Câu 14: Một BN bị rối loạn nhịp được điều trị bằng biện pháp xoa bóp xoang cảnh. Hỏi vì sao khi xoa bóp xoang cảnh thì nhịp tim giảm? A. Tăng dòng giao cảm đến các tế bào cơ tim B. Giảm dòng phó giao cảm đến các tế bào cơ tim C. Kích thích trung tâm ức chế tim D. Kích thích vùng dưới đồi Câu 15: Tiếng T2 tách đôi rộng và cố định trong A. Thông liên thất B. Thông liên nhĩ lỗ thứ phát C. Hẹp van ĐMP D. Hẹp van ĐMC Câu 16: Tiếng T2 tách đôi nghịch trong A. Hẹp van ĐMC nặng B. Hẹp van 2 lá C. Thông liên nhĩ D. Thông liên thất Câu 17: Âm thổi liên tục trong A. Thông liên nhĩ B. Thông liên thất C. Hở van 2 lá D. Còn ống ĐM Câu 18: Mạng mạch khớp khuỷu được tạo thành bởi bao nhiêu động mạch? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 19: Động mạch cùng vai ngực có bao nhiêu nhánh bên? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 20: Cấu trúc nào có thể thấy ở mặt hoành của tim? A. Xoang tĩnh mạch vành B. Rãnh tận cùng C. Tĩnh mạch tim lớn D. Động mạch gian thất trước Câu 21: Tim nằm trong trung thất giữa. Về trên, trung thất giữa được bởi góc ức và các đốt sống: A. Ngực 1 - ngực 2 B. Ngực 2 - ngực 3 C. Ngực 4 - ngực 5 D. Ngực 3 - ngực 5 Câu 22: Khi nhánh chéo bị tắc nghẽn thì vùng cơ tim nào có thể bị thiếu máu nuôi và gây tắc nghẽn? A. Thành trước thất trái
4 B. Thành trái thất trái C. Thành dưới D. Thành bên Câu 23: Cấu trúc nằm ở phía sau đáy tim là A. Thực quản B. Khí quản C. Thân cánh tay đầu D. Cung động mạch chủ Câu 24: Vì sao bó His không phải là tế bào chủ nhịp của cơ tim? A. Vì bó His phát nhịp chậm hơn nút xoang B. Vì bó His chịu ảnh hưởng của thần kinh thực vật C. Vì cấu tạo bó His giống cấu tạo tế bào cơ tim Câu 25: Tĩnh mạch nào sau đây có van? A. Tĩnh mạch phổi B. Tĩnh mạch dưới đòn C. Tĩnh mạch chủ trên D. Tĩnh mạch chủ dưới Câu 26: Kênh Na+ nhanh hoạt động vào giai đoạn: A. Pha 0 B. Pha 1 C. Pha 2 D. Pha 3 Câu 27: Có thể thắt động mạch mặt ở vị trí nào dưới đây khi cầm máu vết thương? A. Thắt ở vùng động mạch cảnh chung B. Thắt ở vùng gần xương hàm dưới Câu 28: Khả năng hoạt động điện của tế bào cơ tim có thể thực hiện khi A. Kích thích tối đa ở giai đoạn trơ tuyệt đối B. Kích thích tối đa ở giai đoạn trơ tương đối C. Kích thích tới ngưỡng ở giai đoạn trơ tuyệt đối D. Kích thích tới ngưỡng ở giai đoạn trơ tương đối Câu 29: Cơ chế tác động của nhóm thuốc nitrate: A. Làm giãn mạch thông qua ức chế thụ thể alpha và beta B. Tác động lên hệ renin angiotensin để hạ huyết áp C. Làm giãn mạch thông qua NO, làm tăng cGMP D. Làm tăng sức co bóp của cơ tim Câu 30: Thuốc nào được dùng để theo dõi triệu chứng của bệnh nhân bị đau ngực cấp? A. Paracetamol B. Sildenafil C. Omeprazole D. Nicardipine Câu 31: Thuốc nào có tác động ức chế cả thụ thể alpha và beta? A. Propranolol B. Digoxin C. Prazosin D. Labetalol