Content text ĐỀ 8 - KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 10 (FORM TT-7791).docx
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 8 (Đề có 3 trang) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II LỚP 10 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. Cho nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Số oxi hóa của chromium trong ion 2 4CrO là A. +2. B. +4. C. +6. D. +7. Câu 2. Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng A. có sự xuất hiện sản phẩm là chất kết tủa. B. không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố. C. có sự thay đổi số oxi hóa của một hoặc một số nguyên tố. D. có xuất hiện sản phẩm là chất khí. Câu 3. Phosgen (COCl 2 ) là một chất độc hóa học được sử dụng trong chiến tranh thế giới thứ nhất. Phản ứng tổng hợp phosgen như sau: CO + Cl 2 COCl 2 . Biểu thức tốc độ phản ứng có dạng: 23/2 COClvk.C.C Tốc độ phản ứng thay đổi như nào nếu giảm nồng độ Cl 2 xuống 4 lần? A. Tăng 8 lần. B. Giảm 4 lần. C. Giảm 8 lần. D. Tăng 4 lần. Câu 4. Xét phản ứng tổng quát: aA + bB mM + nN. Biến thiên enthalpy chuẩn phản ứng của phản ứng được tính theo công thức: A. Δ r 0 298H = n×Δ f 0 298H (M) + m×Δ f 0 298H (N) – a×Δ f 0 298H (A) – b×Δ f 0 298H (B). B. Δ r 0 298H m×Δ f 0 298H (M) + n×Δ f 0 298H (N) – b×Δ f 0 298H (A) – a×Δ f 0 298H (B). C. Δ r 0 298H = m×Δ f 0 298H (M) + n×Δ f 0 298H (N) – a×Δ f 0 298H (A) – b×Δ f 0 298H (B). D. Δ r 0 298H = m×Δ f 0 298H (M) + a×Δ f 0 298H (N) – n×Δ f 0 298H (A) – b×Δ f 0 298H (B). Câu 5. Cho đồ thị thể hiện sự thay đổi tốc độ phản ứng của ba phản ứng A, B, C như sau: Phản ứng nào có tốc độ phản ứng nhanh nhất? A. Phản ứng A. B. Phản ứng B. C. Phản ứng C. D. Tốc độ ba phản ứng bằng nhau. Câu 6. Cho phương trình phản ứng: 2NH 3 (g) + 2,5O 2 (g) 0,txt 2NO (g) + 3H 2 O (g) (*) Tốc độ trung bình của phản ứng (*) có thể được tính theo công thức nào sau đây? A. 3 2 NHC v t . B. 2OC v t . C. 2 NOC v t . D. 2 2 HOC v t . Câu 7. Ở nhiệt độ cao và có xúc tác, phản ứng giữa hydrogen với halogen nào sau đây xảy ra thuận nghịch? A. F 2 . B. I 2 . C. Br 2 . D. Cl 2 . Câu 8. Cho bảng thông tin cơ bản về các nguyên tố nhóm halogen: Mã đề thi: 888
Fluorine Chlorine Bromine Iodine Cấu hình electron 1s 2 2s 2 2p 5 [Ne] 3s 2 3p 5 [Ar] 3d 10 4s 2 4p 5 [Kr] 4d 10 5s 2 5p 5 Bán kính nguyên tử (nm) 0,072 0,100 0,114 0,133 Độ âm điện 3,98 3,16 2,96 2,66 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi hình thành liên kết, các nguyên tố halogen có xu hướng nhận hoặc góp chung 1 electron. B. Từ F đến I, bán kính nguyên tử biến đổi tăng dần. C. Từ F đến I, độ âm điện biến đổi giảm dần. D. Trong hợp chất, số oxi hóa của fluorine luôn là –1. Câu 9. Ứng dụng nào sau đây không phải của chlorine? A. Sát trùng vết thương trong y tế. B. Tẩy trắng. C. Xử lí nước bể bơi. D. Sản xuất nhựa PVC. Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch hydrochloric acid có khả năng ăn mòn thủy tinh. B. Hydrogen halide không tan trong nước. C. Tính acid của các hydrohalic acid tăng dần từ HF đến HI. D. Hydrobromic acid (HBr) dùng sản xuất hợp chất chống dính teflon. Câu 11. Xét các phản ứng sau: (a) 2Al(s) + Fe 2 O 3 (s) Al 2 O 3 (s) + 2Fe(s). (b) 2H 2 (g) + O 2 (g) 2H 2 O(l). (c) C(s) + O 2 (g) CO 2 (g). (d) 2KMnO 4 (s) K 2 MnO 4 (s) + MnO 2 (s) + O 2 (g). Số phản ứng có tốc độ thay đổi khi tăng áp suất riêng phần của chất phản ứng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 12. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nào dưới đây chính là enthalpy tạo thành chuẩn của AlCl 3 (s)? A. Al(s) + 3Cl 2 (g) → AlCl 3 (s) B. Al(s) + 3Cl (g) → AlCl 3 (s). C. 3HCl(aq) + Al(OH) 3 (s) → AlCl 3 (s) + 3H 2 O(l). D. Al(s) + 3 2 Cl 2 (g) → AlCl 3 (s). PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Trong dịch vị dạ dày của người có hydrohalic acid X với nồng độ khoảng 10 -4 – 10 -3 mol/L, đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiêu hoá, cùng với enzyme và sự co bóp của cơ dạ dày nhằm chuyển hoá thức ăn thành chất dinh dưỡng cho cơ thể dễ hấp thụ. a) X là hydrochloric acid. b) Khi nồng độ của X trong dạ dày vượt mức 0,001 mol/L sẽ dẫn tới tình trạng thừa acid. c) Có thể dùng dùng thuốc muối (NaHCO 3 ) để làm giảm cơn đau dạ dày. d) Hydrohalic acid X được dùng để tẩy rửa gỉ sét trên bề mặt gang, thép. Câu 2. Trong công nghiệp luyện kim, quặng galena (có thành phần chính là PbS) được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất chì. Xét quá trình sản xuất chì từ quặng galena theo các PTHH: t222PbSs3Og2PbOs2SO g∘ (1) t22PbOsCs2PbsCOg∘ (2) Cho nhiệt tạo thành chuẩn của các chất: Chất PbSs PbOs 2SOg 2COg f298ΔHkJ/mol∘ 100,4 217,3 296,8 393,5 a) Trong phản ứng (1), mỗi phân tử PbS đã nhường 4 electron.