PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 22. Phân dạng và bài tập Toán 6 chương trình mới học kì 1.pdf

Phân dạng và bài tập Toán 6 chương trình mới học kì 1 GV Toán: Nguyễn Thế Bình – Zalo: 0989488557 TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN  Bài 1. TẬP HỢP A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Viết một tập hợp cho trước Phương pháp:  Cách 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp. Lưu ý: mỗi phần tử chỉ viết một lần, được ngăn cách bởi dấu “;”  Cách 2: Chỉ ra các tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp Bài 1: Viết các tập hợp sau: 1) A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5 2) B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 7 3) C là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10 4) D là tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 8 5) E là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 12 6) F là tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 15 7) G là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 11 8) H là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 10 9) I là tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số có chữ số tận cùng là 3 10) K là tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số có chữ số tận cùng là 5 PHẦN MỘT: SỐ HỌC CHƯƠNG 1
Phân dạng và bài tập Toán 6 chương trình mới học kì 1 GV Toán: Nguyễn Thế Bình – Zalo: 0989488557 Bài 2: Viết các tập hợp sau: 1) A x x =     3 10 2) B x x =   2   8 3) C =x x   x k = 2 ; 10 4) D x x =    14 5) E x x =     8 11 6) F x x =    x k = 2 1; + 15 7) G x =  6 15   x  8) H x x =     7 15 9) I x =   x  9 10) K x x =    7 Bài 3: Viết các tập hợp sau: 1) A là tập hợp các chữ cái trong từ “TƯƠNG THÂN TƯƠNG ÁI” 2) B là tập hợp các chữ cái trong từ “ĐI LÊN THANH NIÊN” 3) C là tập hợp các chữ cái trong từ “LÁ LÀNH ĐÙM LÁ RÁCH” 4) D là tập hợp các chữ cái trong từ “ANH EM NHƯ THỂ TAY CHÂN” 5) E là tập hợp các chữ cái trong từ “CHỊ NGÃ EM NÂNG” 6) F là tập hợp các chữ cái trong từ “ĐOÀN KẾT” 7) G là tập hợp các chữ cái trong từ “CHÍN NGƯỜI MƯỜI Ý” 8) H là tập hợp các chữ cái trong từ “TRỨNG KHÔN HƠN VỊT” 9) I là tập hợp các chữ cái trong từ “NƯỚC ĐỔ LÁ KHOAI” 10) K là tập hợp các chữ cái trong từ “CÁ LỚN NUỐT CÁ BÉ” Bài 4: Viết các tập hợp sau bằng 2 cách 1) A là tập hợp các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15 2) B là tập hợp các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 6 và nhỏ hơn 18 3) C là tập hợp các số tự nhiên chẵn, nhỏ hơn 9 và lớn hơn 3 4) D là tập hợp các số tự nhiên chẵn, nhỏ hơn 21 và lớn hơn 14 5) E là tập hợp các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 3 nhỏ hơn 16 6) F là tập hợp các số tự nhiên chẵn, lớn hơn cho 4 nhỏ hơn 25 7) G là tập hợp các số tự nhiên chẵn, lớn hơn 12 và nhỏ hơn 27 8) H là tập hợp các số tự nhiên lẻ, lớn hơn cho 5 nhỏ hơn 36 9) I là tập hợp các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 8 và nhỏ hơn 31 10) K là tập hợp các số tự nhiên chẵn, lớn hơn 9 và nhỏ hơn 33 Bài 5: Cho hai tập hợp A = 2; 5;6 và B = 1; 4 . Viết các các tập hợp trong đó mỗi tập hợp gồm: a) Một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B ; b) Một phần tử thuộc A và hai phần tử thuộc B . Bài 6: : Cho hai tập hợp A = 7; 4; 2 và B = 6;9 . Viết các các tập hợp trong đó mỗi tập hợp gồm: a) Một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B ; b) Một phần tử thuộc A và hai phần tử thuộc B . Bài 7: Cho hai tập hợp A = 3;9;1;8 và B = 7; 2 . Viết các các tập hợp trong đó mỗi tập hợp gồm: a) Hai phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B ;
Phân dạng và bài tập Toán 6 chương trình mới học kì 1 GV Toán: Nguyễn Thế Bình – Zalo: 0989488557 b) Một phần tử thuộc A và hai phần tử thuộc B . Bài 8: Cho hai tập hợp A = 6; 3;1 và B = 5;8 . Viết các các tập hợp trong đó mỗi tập hợp gồm: a) Một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B ; b) Một phần tử thuộc A và hai phần tử thuộc B . Bài 9: Cho hai tập hợp A = 7;9;6 và B = 5; 2;8 . Viết các các tập hợp trong đó mỗi tập hợp gồm: a) Một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B ; b) Một phần tử thuộc A và hai phần tử thuộc B . Bài 10: Nhìn hình vẽ dưới đây, viết các tập hợp H , U , K . Bài 11: Nhìn hình vẽ dưới đây, viết các tập hợp A , B Bài 12: Nhìn hình vẽ dưới đây, viết các tập hợp A , B , C Bài 13: Nhìn hình vẽ dưới đây, viết các tập hợp M , N , P B A 6 a 8 10 c B C A f 3 h 12 j m n k P N M 8 3 9 12 1 a 2 7
Phân dạng và bài tập Toán 6 chương trình mới học kì 1 GV Toán: Nguyễn Thế Bình – Zalo: 0989488557 Bài 14: Nhìn hình vẽ dưới đây, viết các tập hợp M , N , P Bài 15: Cho tập hợp A = 2; 5;6 . Viết tập hợp các số có ba chữ số khác nhau lấy từ tập A . Bài 16: Cho tập hợp B = 6;8;9 . Viết tập hợp các số có ba chữ số khác nhau lấy từ tập B Bài 17: Cho tập hợp C = 3; 5;7 . Viết tập hợp các số có ba chữ số khác nhau lấy từ tập C Bài 18: Cho tập hợp D = 7;6; 2 . Viết tập hợp các số có hai chữ số khác nhau lấy từ tập D Bài 19: Cho tập hợp E = 1; 3; 2; 5 . Viết tập hợp các số có hai chữ số khác nhau lấy từ tập E Bài 20: : Cho tập hợp F = 6;8;7;1 . Viết tập hợp các số có hai chữ số khác nhau lấy từ tập F Dạng 2: Sử dụng kí hiệu  và . Phương pháp:  Nếu a thuộc tập hợp A , ta viết a A ;  Nếu a không thuộc tập hợp A , ta viết a A ; Bài 1: Cho tập hợp C = 1; 2; 3 . Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống: a) 1 C ; b) 3 C c) 2 C d) 4 C. Bài 2: Cho tập hợp A = 3; 5;7 . Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống: a) 3 A ; b) 4 A c) 5 A d) 6 A . Bài 3: Cho tập hợp B = 1; 2; 3; 5 . Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống: a) 3 B ; b) 4 B c) 5 B d) 6 B . Bài 4: Cho tập hợp C a b f h =  ; ; ;  . Hãy điền kí hiệu thích hợp vào ô trống: a) a C ; b) c C c) g C d) h C . P N M 2 3 5 11 1 a 6 4

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.