Content text ĐỀ VIP 4 - THI THỬ HSA 2025 FORM MỚI - MÔN TIẾNG ANH - GV.docx
H S A Chủ đề Tiếng Anh 601. D 602. A 603. D 604. C 605. A 606. B 607. B 608. B 609. B 610. A 611. C 612. A 613. B 614. A 615. A 616. A 617. C 618. A 619. C 620. B 621. A 622. C 623. B 624. C 625. A 626. A 627. A 628. C 629. A 630. A 631. D 632. C 633. D 634. C 635. B 636. A 637. C 638. B 639. C 640. C 641. C 642. B 643. D 644. A 645. C 646. D 647. B 648. C 649. D 650. C
H S A ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Phần thi thứ ba: Lựa chọn TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 60 phút Tổng điểm phần thi Tiếng Anh: 50 điểm Phần thi Tiếng Anh được thiết kế để đánh giá năng lực ngoại ngữ H S A Hà Nội, tháng 8 năm 2024
H S A Chủ đề Tiếng Anh có 50 câu hỏi từ 601 đến 650 Câu 601: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Kate, with _________ I studied in the secondary school, is now a famous surgeon. A. that B. who C. whose D. whom Đáp án whom Giải thích Tạm dịch. Kate, người mà tôi học cùng năm cấp hai, bây giờ là một bác sỹ phẫu thuật nổi tiếng. Xét các phương án, ta thấy chỉ có “whom” đi được với giới từ đứng trước. Câu 602: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Some people argue that it is __________ justifiable to hold national events and festivals because of advantages they bring to our country. A. entirely B. intriguingly C. desperately D. substantially Đáp án entirely Giải thích entirely /ɪnˈtaɪəli/ (adv): hoàn toàn, trọn vẹn intriguingly /ɪnˈtriːɡɪŋli/ (adv): hấp dẫn, kích thích, tò mò desperately /ˈdespərətli/ (adv): liều lĩnh, liều mạng substantially /səbˈstænʃəli/ (adv): về thực chất, căn bản Tạm dịch: Một số người tranh luận rằng việc tổ chức các sự kiện và lễ hội của quốc gia là hoàn toàn chính đáng vì những lợi ích mà chúng mang lại cho đất nước chúng ta.
H S A Câu 603: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. It’s your own fault. You _________ them to go out on their own; they are still new here. A. mustn’t have allowed B. can’t allow C. shouldn’t allow D. shouldn’t have allowed Đáp án shouldn’t have allowed Giải thích Tạm dịch: Đó là lỗi của anh. Anh lẽ ra không nên cho phép chúng đi ra ngoài một mình, chúng vẫn còn lạ chỗ này mà. mustn’t have allowed sai vì không có cấu trúc: must + not + have + V (past participle) can + not + V (bare): không thể làm gì (nhấn mạnh khả năng) should + not + V (bare): không nên làm gì (khuyên bảo) should + not + have + V (past participle): lẽ ra không nên làm gì nhưng đã làm trong quá khứ Vậy đáp án là shouldn’t have allowed. Câu 604: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. As was ___________ predicted, the superstar couple from a famous TV show has broken up. They give viewers an impression that they are not compatible with each other. A. amply B. substantially C. widely D. considerably Đáp án widely Giải thích amply /ˈæmpli/ (adv): dư dả, đầy đủ substantially /səbˈstænʃəli/ (adv): một cách đáng kể widely /ˈwaɪdli/ (adv): một cách rộng rãi