Content text 5_Xâm lấn và di căn.docx
GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM 1 XÂM LẤN VÀ DI CĂN Câu 1: Thứ tự xâm lấn tại chỗ: A. Gia tăng áp lực tại bướu – Các té bào ung thư giảm tiết Carherin, tăng tiết MMP phá hủy integrin – di chuyển vào mô nền, xâm lấn các mô xung quanh theo kiểu amip. B. Giam áp lực tại bướu cụ thể là giảm sự liên kết giữa các carherin – tăng tiết MMP phá hủy integrin – di chuyển vào mô nền, xâm lấn các mô xung quanh theo kiểu amip . C. Tăng áp lực tại bướu , giảm tiết cadherin, tăng gắn bó, đứt các liên kết giữa các tế bào kế cận – tăng tiết MMP phá hủy integrin – di chuyển vào mô nền, xâm lấn các mô xung quanh theo kiểu amip. D. Tất cả các câu trên đều sai. Câu 2: Sự ăn lan phụ thuộc vào điều gì?: A. Cấu trúc giải phẫu. B. Hướng ăn lan. C. Thành phần xuất phát. D. Tất cả các phương án trên. Câu 3: Ung thư nội mạc tử cung xuất phát từ đâu? A. Lớp mô cơ vân dày, lớp thành mạch dày đặc. B. Lớp cơ dày và làm rào cản. C. Lớp mô cơ vân. D. Lớp nội mạc lót trong lòng tử cung. Câu 4: Ung thư xuất phát từ cơ vân( sarcom cơ vân) có xu hướng lan như thế nào? A. Các khoang kế cận do các vách ngăn dày dặc giữa khoang cơ này. B. Các cấu trúc tương tự với cơ vân. C. Các khoang có cấu trúc giải phẫu giống với nó. D. Hướng lan trong cùng khoang giải phẫu học trước đó. Câu 5: Vì sao ung thư xương lại thường ít gặp nhất: A. Xương có hàng rào bảo vệ vững chắc không cho bất kì tác nhân ngoài nào xâm lấn. B. Có vị trí giải phẫu và hướng đi xa hơn nên ít gặp hơn. C. Có cấu trúc phức tạp không dễ dàng cho các tế bào khác xâm lấn. D. Vượt qua màng xương rất khó khăn. Câu 6: Bướu tiến đến một cơ quan mà có khi nó không xâm nhiễm vào vì bị lớp vỏ bọc cản lại: A. Đúng. B. Sai. C. Chưa được chứng minh. Câu 7: Đối với ung thư tiêu hóa, điều nào sau đây là đúng? A. .Vị trí có thanh mạc khó bị xâm lấn. B. Ung thư quanh bướu lan ra rất nhanh.
GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM 2 C. Ung thư dạ dày, đại tràng lan ra nhanh vì không có thanh mạc . D. Cả A, B đều đúng. Câu 8: Hậu quả chủ yếu của xâm lấn tại chỗ: A. .Nguyên nhân thứu yếu dẫn đến tử vong, gây ra các triệu chứng ung thư kèm theo. B. Hậu quả thường không nghiêm trọng bằng di căn. C. Gây tình trạng ứ đọng tại các mô, các cơ quan ở khắp cơ thể. D. Chèn ép mô và suy giảm chức năng của cơ quan. Câu 9: Hậu quả của ung thư gan: A. Xuất huyết nghiêm trọng khi bị vỡ ổ bướu trong ổ bụng. B. Gây triệu chứng vàng da, rối loạn đông máu, chảy máu. C. Cả A,B đều đúng. D. Ung thư phát triển trong nhu mô gan, xâm lấn nhu mô đến vỏ bao gan gây hoại tử nghiêm trọng nhu mô và vỏ ban gan. Câu 10: Hậu quả bướu não, bướu màng não: A. Gây tăng áp lực nội sọ dẫn đến hộp sọ có thể tích cũng tăng theo. B. Hàng loạt các triệu chứng : buồn nôn, nhức đầu, nôn ói, yếu liệt tay chân,.... C. Tắc nghẽn hệ thống cung cấp oxi cho não, thiếu oxi vùng não, tê liệt dấu hiệu thần kinh định vị như tê liệt tay chân,... D. Không có câu nào đúng. Câu 11: Ung thư cổ tử cung dẫn đến bệnh lý nào sau đây: A. Suy gan. B. Suy tủy. C. Suy thận. D. Viêm phổi cấp. Câu 12: Di căn là gì? A. Sự tăng sinh quá mức của 1 tế bào bình thường ở vị trí khác và cách xa vị trí nguyên phát của nó. B. Sự tăng trưởng quá mức của 1 ung thư ở vị trí có cấu trúc giải phẫu tương đồng với vị trí gốc. C. Sự tăng sinh quá mức của 1 loại ung thư kèm theo hàng loạt các bệnh lý đi kèm. D. Sự tăng trưởng quá mức của 1 ung thư ở vị trí khác và cách xa vị trí nguyên phát của nó Câu 13: Muốn tạo thành khối u, điều kiện đầu tiên là gì?: A. Phải có con đường lan cụ thế, hướng đi xác định và vị trí giải phẫu tương đồng với vị trí gốc. B. Con đường lan cơ học để các tế bào ung thư di chuyển được ra xa.. C. Cả A và B đều đúng. D. A sai B đúng. Câu 14: Di căn theo các xoang, hố tự nhiên của cơ thể: A. . B. tetracyclin, sulfamid, penicillin.
GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM 3 C. tetracyclin, sulfamid, sulfonamide. D. Cả A và C. Câu 15: Nguyên nhân tử vong chính khi ung thư di căn não A. Liệt cơ hô hấp. B. Liệt dây thần kinh. C. Tắc mạch cảnh. D. Ungs não. E. Tụt não. Câu 16: Có mấy con đường cơ học di căn: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 17: Chức năng chuyên biệt cho di căn là: A. Hoạt động sau khi xâm lấn vào thành mạch. B. Kết dính các tế bào ung thư. C. Xâm nhập và tạo khối di căn ở cơ quan xa. D. Tất cả các đáp án trên. Câu 18: Tế bào ung thư xâm lấn vào lòng mạch máu ở: A. Tĩnh mạch. B. Động mạch. C. Mao mạch. D. Shunt. Câu 19: Ung thư tiền liệt tuyến thường di căn tới: A. Đỉnh phổi. B. Thùy phổi giữa. C. Phổi trái. D. Phổi phải. E. Đáy phổi. Câu 20: Tế bào ung thư thoát khỏi mạch máu ở: A. Shunt. B. Tĩnh mạch. C. Động mạch. D. Mao mạch. 1 A 11 C 2 D 12 D 3 D 13 D
GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM 4 4 D 14 D 5 D 15 E 6 A 16 B 7 D 17 D 8 D 18 A 9 C 19 E 10 B 20 D