Content text SINH - 2024 - PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG HÓA -QUẢNG TRỊ - KHTN- 2024 - Thái Nguyễn.doc
Câu 7. (3,5 điểm) a. Quá trình tái bản DNA diễn ra theo những nguyên tắc nào? Những nguyên tắc này thể hiện như thế nào? b. Cho sơ đồ sau: Gene mRNA Protein Hãy cho biết (1) và (2) là những quá trình nào? c) Phân tử DNA có những đặc điểm cấu tạo như thế nào để đảm bảo sự giữ vững thông tin di truyền? d. Một đoạn của gene M có trình tự các nucleotide như sau: Mạch 1: -T-T-A-C-C-G-G-G-A-A-A-C-T-T-A- Mạch 2: - A-A-T-G-G-C-C-C-T-T-T-G-A-A-T- Trong quá trình tổng hợp một số phân tử mRNA từ đoạn gene M, môi trường nội bào đã cung cấp 25 nucleotide loại A cho quá trình tổng hợp. - Xác định mạch làm khuôn và trình tự nucleotide trên đoạn mạch mRNA được tổng hợp tử đoạn gene M nói trên. - Tính số nucleotide mỗi loại môi trường nội báo đã cung cấp cho đoạn gene trên thực hiện quá trình phiên mà? Câu 8. (1,0 điểm) a) Đột biến gene là gì? Vì sao đa số đột biến gene thường có hại cho bản thân sinh vật? b) Gene B và b có chiều dài bằng nhau, trong đó một gene được hình thành từ gene còn lại do đột biến điểm (liên quan đến một cặp nucleotide). Gene B hon gene b một liên kết hydrogen. Xác định dạng đột biến trên. Câu 9. (3,0 điểm) 1) Ở đậu Hà Lan, gene B quy định tỉnh trạng hạt vàng trội hoàn toàn so với gene b quy định tỉnh trạng hạt xanh; gene D quy định tỉnh trạng vô hạt trơn trội hoàn toàn so với gene d quy định tỉnh trạng vỏ hạt nhân. Các gene di truyền phân ly độc lập và không xảy ra đột biến. a) Viết kiểu gene có thể có của các cây đậu Hà Lan có những kiểu hình sau: - Hạt vàng, vỏ hạt trơn. - Hạt xanh, vỏ hạt trơn. - Hạt vàng, vỏ hạt nhăn. - Hạt xanh, vỏ hạt nhân. b) Cho cây hạt vàng, vô hạt trơn dị hợp hai cặp gene lai phân tích. Viết sơ đồ lai để xác định tỉ lệ phân ly kiểu gene và kiểu hình ở đời con theo lý thuyết. 2) Cho phép lai P: (bổ) AaBbDd x (mẹ) AabbDd. Biết các cặp gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau và không xảy ra đột biển. Không viết sơ đồ lai, hãy xác định: - Số loại kiểu gen, số loại kiểu hình ở F1. -Ti lệ kiểu hình giống bố ở F1. - Tỉ lệ kiểu gene mang hai cập gene dị hợp 1 cặp gene đồng hợp lặn ở F1. -HẾT- (2) (1)