Content text CHƯƠNG 6 - CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN.docx
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN Câu 1. Cho các kim loại sau: Na, Mg, Ba, Al, Fe, Cu, Li, Ag. Có bao nhiêu kim loại tác dụng hoàn toàn được với nước tạo thành dung dịch kiềm? Hướng dẫn giải ĐS = 3. Gồm Na, Ba, Li Câu 2. Cho các kim loại : Na, Zn, Cu, Fe và các dung dịch muối : NaCl, Cu(NO 3 ) 2 , FeCl 2 , Zn(NO 3 ) 2 . Cho từng kim loại phản ứng lần lượt với từng dung dịch muối, có bao nhiêu cặp phản ứng thu được sản phẩm là kim loại? Hướng dẫn giải ĐS = 3. Zn đẩy được Cu, Fe ra khỏi dung dịch Cu(NO 3 ) 2 , FeCl 2 ; Fe đẩy được Cu ra khỏi dung dịch Cu(NO 3 ) 2 Câu 3. Cho các kim loại Al, Zn, Fe, Ag, Au. Kim loại nào không tác dụng được với O 2 ở nhiệt độ thường Hướng dẫn giải ĐS=2 Ag, Au Câu 4. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là ? Hướng dẫn giải ĐS=3 : Na, Fe, Zn Câu 5. Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là? Hướng dẫn giải ĐS=3: Na, K, Ca Câu 6. Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al, Fe số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl Hướng dẫn giải Đáp số: 4 : K, Mg, Al,Fe Câu 7. Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Zn. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là? Hướng dẫn giải Đáp số: 2 : Na, K Câu 8. Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO 3 ) 2 là? Hướng dẫn giải Đáp số: 3 : Ni, Fe , Zn; Câu 9. Trong thành phần của gang, phần trăm khối lượng của carbon không vượt quá bao nhiêu phần trăm? Hướng dẫn giải Đáp số: 5,0 Gang là hợp kim của Fe với C (2-5% về khối lượng) và một số kim loại khác Câu 10. Cho các kim loại sau: K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, Cu, Ag, Au. Số kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? Hướng dẫn giải Đáp số: 5 : K, Na, Ca, Mg, Al Câu 11. Cho các kim loại sau: K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, Cu, Ag, Au. Số kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là phù hợp nhất?
Hướng dẫn giải Đáp số: 3 : Zn, Fe, Pb Câu 12. Cho các kim loại sau: K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, Cu, Ag, Au. Số kim loại được điều chế bằng phương pháp thủy luyện là phù hợp nhất? Hướng dẫn giải Đáp số: 3 : Cu, Ag, Au Câu 13. Có bao nhiêu giai đoạn chính trong quá trình sản xuất gang ? Hướng dẫn giải Đáp số: 3 : * Phản ứng tạo thành chất khử CO: * Phản ứng khử iron oxide * Phản ứng tạo xỉ Câu 14. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Điện phân MgCl 2 nóng chảy. (b) Cho CO qua Fe 2 O 3 đun nóng (c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO 3 . (d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO 4 dư. (e) Dẫn khí H 2 dư đi qua bột CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là Hướng dẫn giải Đáp số: 3 : (a) MgCl 2 ñpnc Mg + Cl 2 => thu được kim loại. (b) Fe 2 O 3 +3CO 0t 2Fe +3CO 2 => thu được kim loại. (c) CaCO 3 0t CaO + CO 2 => không thu được kim loại. (d) Na + H 2 O NaOH +1/2H 2 2NaOH + CuSO 4 Cu(OH) 2 + Na 2 SO 4 => không thu được kim loại. (e) CuO + H 2 0t Cu +H 2 O => thu được kim loại. Câu 15. Cho các nguyên tố sau: Na, C, S, N, P, O, K, Ba, Mg, Ca, Cr, Fe, Zn, Cu, Cl. Có bao nhiêu nhiêu nguyên tố phi kim . Hướng dẫn giải Đáp số 6: C, S, N, P, O, Cl Câu 16. Cho các nguyên tố sau: Na, C, S, N, P, O, K, Ba, Mg, Ca, Cr, Fe, Zn, Cu, Cl. Có bao nhiêu nhiêu nguyên tố kim loại. Hướng dẫn giải Đáp số 9: Na, K, Ba, Mg, Ca, Cr, Fe, Zn, Cu. Câu 17. Cho dãy chất sau: NaOH, CaO, SO 2 , NaCl, Na 2 O, CO 2 , SO 3 , HCl, P 2 O 5 . Các chất nào là oxide acid ? Hướng dẫn giải
Đáp số 4: Các chất thuộc loại oxide acid: SO 2 , CO 2 , SO 3 , P 2 O 5 . Câu 18. Cho dãy chất sau: NaOH, CaO, SO 2 , NaCl, Na 2 O, CO 2 , SO 3 , HCl, P 2 O 5 . Có bao nhiêu chất nào là oxide base ? Hướng dẫn giải Đáp số 2: - Các chất thuộc loại oxide base: CaO, Na 2 O. Câu 19. Cho các tính chất: cứng nhất, trong suốt, không dẫn điện, mềm, màu xám đen, dẫn điện. Có bao nhiêu tính chất là của kim cương ? Hướng dẫn giải Đáp số 3: cứng nhất, trong suốt, không dẫn điện Câu 20. Cho các tính chất: cứng nhất, trong suốt, không dẫn điện, mềm, màu xám đen, dẫn điện. Có bao nhiêu tính chất là của than chì ? Hướng dẫn giải Đáp số 3: mềm, màu xám đen, dẫn điện. Câu 21. Cho các tính chất: Chất rắn màu vàng, không tan trong nước, chất khí màu vàng lục, mùi xốc, độc. Có bao nhiêu tính chất là của sulfur? Hướng dẫn giải Đáp số 2: Chất rắn màu vàng, không tan trong nước. Câu 22. Cho các tính chất: Chất rắn màu vàng, không tan trong nước, chất khí màu vàng lục, mùi xốc, độc. Có bao nhiêu tính chất là của chlorine ? Hướng dẫn giải Đáp số 3: chất khí màu vàng lục, mùi xốc, độc. Câu 23. Cho dãy chất sau: Fe, O 2 , CO 2 , Cl 2 , S, P, Zn, Hg, Na,Ca. Có bao nhiêu chất nào là chất khí ở điều kiện thường? Hướng dẫn giải Đáp số 3: O 2 , CO 2 , Cl 2 . Câu 24. Cho dãy chất sau: Fe, O 2 , CO 2 , Cl 2 , S, P, Zn, Hg, Na,Ca. Có bao nhiêu chất nào là chất rắn ở điều kiện thường ? Hướng dẫn giải Đáp số 6: Fe, S, P, Zn, Na, Ca. Câu 25. Cho dãy chất sau: Fe, O 2 , CO 2 , Cl 2 , S, P, Zn, Hg, Na,Ca. Có bao nhiêu chất nào là chất lỏng ở điều kiện thường ? Hướng dẫn giải Đáp số 1: Hg Câu 26. Cho các phản ứng sau: Hướng dẫn giải Đáp số 1: Hg Câu 27. Cho dãy chất sau: Fe, O 2 , CO 2 , Cl 2 , S, P, Zn, Hg, Na,Ca. Có bao nhiêu chất nào là chất lỏng ở điều kiện thường ? Hướng dẫn giải Đáp số 1: Hg Câu 28. Cho dãy chất sau: Fe, O 2 , CO 2 , Cl 2 , S, P, Zn, Hg, Na,Ca. Có bao nhiêu chất nào là chất lỏng ở điều kiện thường ?