PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 136. Mỏ Trạng - Bắc Giang (Thi thử Tốt Nghiệp THPT môn Vật Lí 2025).docx

MỎ TRẠNG – BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:............................ PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử A. chỉ có lực hút. B. chỉ có lực đẩy. C. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút. D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút. Câu 2: Phát biểu nào sau đây về nội năng là không đúng? A. Nội năng là một dạng năng lượng. B. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác. C. Nội năng là nhiệt lượng. D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi. Câu 3: Nhiệt hóa hơi riêng của nước là 62,310 J/kg . Câu nào dưới đây là đúng? A. Một lượng nước bất kỳ cần thu một nhiệt lượng là 62,310 J để bay hơi hoàn toàn. B. Mỗi kilôgam nước cần thu một lượng nhiệt là 62,310 J để bay hơi hoàn toàn. C. Mỗi kilôgam nước sẽ tỏa ra một lượng nhiệt là 62,310 J khi bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi. D. Mỗi kilôgam nước cần thu một lượng nhiệt là 62,310 J để bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi và áp suất chuẩn. Câu 4: Thả đồng thời 0,2 kg sắt ở 15C và 450 g đồng ở nhiệt độ 25C vào 150 g nước ở nhiệt độ 80C . Biết rằng sự hao phí nhiệt vì môi trường là không đáng kể và nhiệt dung riêng của sắt, đồng, nước lần lượt bằng 460 J/kg . K, 400 J/kg . K và 4200 J/kg.K . Khi cân bằng, nhiệt độ của hệ A. 62,4C . B. 40C . C. 65C . D. 23C . Câu 5: Công thức nào sau đây là phù hợp với quá trình đẳng áp? A. P T const. B. pV const. C. V T const. D. pV T const. Câu 6: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình A. đẳng nhiệt. B. đẳng tích. C. đẳng áp. D. đoạn nhiệt. Câu 7: Nén đẳng nhiệt một lượng khí lí tưởng để thể tích giảm 4 lần thì áp suất của khí A. giảm 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 8: Đơn vị của từ thông là A. Vêbe (Wb). B. Tesla (T). C. Culông (C). D. Henri (H). Câu 9: Đâu là ứng dụng dựa trên sự tương tác của các cực từ? A. Máy hơi nước. B. Bóng đèn. C. Xe máy. D. Tàu đệm từ. Câu 10: Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ B→ hợp với pháp tuyến mặt phẳng khung dây một góc  . Từ thông qua khung dây là A. cosBS . B. BS sin . C. BS D. tanBS . Câu 11: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số A. 50 Hz . B. 100 Hz . C. 100 Hz . D. 50 Hz . Câu 12: Trong hình vẽ N, S là hai cực của một nam châm hình chữ U, AB là đoạn dây có dòng điện chạy qua. Lực từ tác dụng lên đoạn AB có A. phương nằm ngang, chiều hướng vào trong. B. phương nằm ngang, chiều hướng ra ngoài. C. phương thẳng đứng, chiều hướng lên. D. phương thẳng đứng, chiều hướng xuống.

Khi chưa có dòng điện Khi có dòng điện Độ biến dạng của lò xo (mm) 8 15 a) Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn nằm ngang trong thí nghiệm này có phương thẳng đứng, hướng xuống dưới. b) Nhóm học sinh khẳng định: nếu không biết chiều dòng điện thì không thể xác định được chiều của lực từ trong thí nghiệm này. c) Khi đồng thời đổi chiều dòng điện và chiều từ trường thì lực từ tác dụng lên đoạn dây hướng thẳng đứng lên trên. d) Mỗi lò xo có độ cứng 25 N/m và độ lớn cảm ứng từ giữa hai cực của namchâm là 0,35 T . Câu 4: Một nhà máy điện hạt nhân có công suất 1200 MW và hiệu suất 25% , vận hành với nhiên liệu là đồng vị Uranium 235235U . Cho biết năng lượng trung bình tỏa ra khi phân hạch một hạt nhân 235 U là 200 MeV . Người ta khởi động lò phản ứng hạt nhân và điều chỉnh hệ số nhân neutron k1 , khi đạt đến giá trị công suất tỏa nhiệt mong muốn thì điều chinh các thanh điều khiển trong lò phản ứng để giữ hệ số k1 và tạo ra phản ứng dây chuyền tự duy trì. Biết khối lượng mol của 235 U là 235 g/mol . a) Phản ứng phân hạch diễn ra trong lò là phản ứng phân hạch dây chuyền có điều khiển. b) Chỉ có 25% nhiệt lượng tỏa ra từ lò phản ứng được chuyển hóa thành điện năng. c) Năng lượng tỏa ra từ lò phản ứng khi phân hạch hết 2351 kgU nguyên chất xấp xỉ 265,1.10MeV . d) Trong thực tế không có 235U nguyên chất mà nhiên liệu này chỉ được làm giàu đến khoảng 20% . Để vận hành lò phản ứng này liên tục trong 30 ngày thì cần cung cấp một lượng nhiên liệu 235 U(20%) khoảng 190 kg . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 . Câu 1: Nén đẳng nhiệt một lượng khí không đổi từ thể tích 10 lít đến thể tích 5 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần so với ban đầu? Câu 2: Một khối khí lí tưởng ở áp suất 5p1,0.10 Pa có khối lượng riêng là 30,090 kg/m . Căn bậc hai của trung bình bình phương tốc độ chuyển động nhiệt của các phân tử khí là 3x.10 m/s . Giá trị của x là bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười). Sử dụng dữ kiện cho câu 3 và câu 4: Biết độ lớn cảm ứng từ do một dây dẫn thẳng dài cường độ I gây ra ở vị trí cách dây dẫn một khoảng r là 71 2,0010B r     ; với B tính bằng tesla ()T , r tính bằng mét ( m ) và I tính bằng ampe (A) . Câu 3: Cảm ứng từ tại một điểm cách dòng điện thẳng dài có cường độ dòng điện 10 A một đoạn r 4 10 m là bao nhiêu tesla? (làm tròn kết quả đến chũ số hàng phần trăm) Câu 4: Ba dây dẫn dài song song theo thứ tự lần lượt là 1,2 và 3 . Các dây dẫn này ở trong cùng một mặt phẳng, cách đều nhau 10 cm . Dòng điện trong mỗi dây có cường độ 20 A và cùng chiều. Độ lớn của hợp lực do dây 1 và dây 2 tác dụng lên một mét dây 3 là bao nhiêu mN ? Câu 5: Xét phản ứng tổng hợp hạt nhân: 2341 1120D THen . Cho biết khối lượng của các nguyên tử 234 112D, T,He và khối lượng hạt neutron lần lượt là: 2,0141amu;3,0160amu;4,0026amu ; 1,0087amu . Năng lượng tỏa ra của mỗi phản ứng là bao nhiêu MeV ? Lấy 1amu 2 931,5MeV/c (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười) Câu 6: Hạt nhân 210 84Po phân rã thành hạt nhân 206 82 Pb bền với chu kì bán rã là 138 ngày. Một mẫu 210 84Po không nguyên chất khi nhập về phòng thí nghiệm thì đã lẫn chì 206 82 Pb với tỉ lệ cứ 210 846 gPo thì có 206 821 g Pb . Tỉ lệ khối lượng của 210 84Po và 206 82 Pb có trong mẫu sau đó 15,0 ngày là bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm).

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.