PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Bài tập luyện tập Bài F11 - Định kiểu CSS cho bảng và phần tử.pdf


B. clear C. width D. padding Đáp án: A Giải thích: float: left xếp trái (Trang 7). 8. Thuộc tính nào tạo viền đơn cho bảng trong Ví dụ 1? (Remember) A. border-collapse B. background-color C. float D. clear Đáp án: A Giải thích: border-collapse tạo viền đơn (Trang 1). 9. Tại sao clear-both khắc phục lỗi bố cục
? (Understand) A. Ngăn phần tử dưới chồng lấp vùng float B. Tô màu nền C. Định kích thước vùng D. Căn chỉnh nội dung Đáp án: A Giải thích: clear-both tạo ngăn cách (Trang 4). 10. Công dụng của tr:nth-child(even) trong định kiểu bảng là gì? (Understand) A. Tô màu xen kẽ cho hàng chẵn B. Tạo viền đơn C. Di chuyển bảng sang trái D. Tăng vùng đệm Đáp án: A Giải thích: nth-child(even) chọn hàng chẵn (Trang 2). 11. Cách nào định kiểu
với nền xám và chiều rộng 20%? (Apply) A. .left {background-color: darkgrey; width: 20%; float: left;} B. .left {color: darkgrey; width: 20%;} C. .left {background-color: darkgrey; float: 20%;} D. .left {width: darkgrey; background-color: 20%;} Đáp án: A Giải thích: Đúng cú pháp và yêu cầu (Trang 7). 12. Lớp nào định kiểu màu nền tiêu đề trong Nhiệm vụ 1? (Remember) A. .my-table th B. .my-table td C. .my-table tr D. .my-table Đáp án: A Giải thích: .my-table th định kiểu tiêu đề (Trang 6). 13. Thuộc tính nào không dùng để định kiểu
trong Nhiệm vụ 2? (Remember) A. list-style-type B. float C. min-height D. background-color Đáp án: A Giải thích: list-style-type không dùng cho
(Trang 7). 14. Lớp nào tạo ngăn cách trong bố cục Nhiệm vụ 2? (Remember) A. .clear-both B. .bar C. .footer D. .left Đáp án: A Giải thích: .clear-both ngăn lỗi (Trang 7).

2. Một buổi học về ứng dụng định kiểu
và bảng: a) Lớp .clear-both ngăn lỗi bố cục trong Nhiệm vụ 2. (Đúng, Remember) b) Float không di chuyển
sang trái hay phải. (Sai, Understand) c) Bảng và
giống nhau về mục đích sử dụng. (Sai, Analyze) d) Có thể tạo bố cục 3 vùng trong index.html bằng
. (Đúng, Create) Đáp án: a) Đ; b) S; c) S; d) Đ Giải thích: a) Đúng (Trang 7); b) Sai (Trang 3); c) Sai (Trang 5-6); d) Đúng (Trang 8). Phần 2: Thực hành (PR) - 3 điểm 1. Đánh giá ưu điểm của
so với bảng trong bố cục trang web, nêu ít nhất 2 lợi ích cụ thể. (1 điểm, Evaluate) Đáp án mẫu: Lợi ích 1: Dễ chỉnh sửa bố cục qua CSS mà không ảnh hưởng nội dung. Lợi ích 2: Linh hoạt xếp đặt vị trí theo phương ngang hoặc dọc. Giải thích:
vượt trội về bố cục (Trang 3). 2. Thiết kế một đoạn mã CSS định kiểu bố cục index.html với 3 vùng như Vận dụng, nêu ít nhất 2 bước cụ thể. (1 điểm, Create) Đáp án mẫu: Bước 1: Thêm
,
,