Content text 19. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật Lí - THPT Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định.docx
ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Quá trình chất ở thể rắn chuyển sang thể khí được gọi là A. Sự bay hơi. B. Sự hóa hơi. C. Sự thăng hoa. D. Sự ngưng kết. Câu 2: Đồ thị hình bên biểu diễn sự thay đổi điện trở của một điện trở nhiệt theo nhiệt độ. Nếu sử dụng điện trở nhiệt này trong một nhiệt kế điện trở thì nhiệt kế có độ nhạy cao nhất trong khoảng nhiệt độ nào? A. −50 ∘ C đến −40 ∘ C B. 10 ∘ C đến 20 ∘ C C. 0 ∘ C đến 10 ∘ C D. −10 ∘ C đến 0 ∘ C Câu 3: Tại một bệnh viện, khí oxygen được đựng trong các bình chứa có áp suất 67,0 atm và nhiệt độ 15, 0 ∘ C. Nếu ở môi trường có nhiệt độ 27, 0 ∘ C và áp suất 1,00 atm thì 1,00 lít khí oxygen trong bình sẽ chiếm thể tích bao nhiêu A. 121 lít B. 64 lít C. 0,014 lít D. 70 lít Câu 4: Hai bình cầu cùng dung tích chứa cùng một chất khí nối với nhau bằng một ống nằm ngang. Một giọt thủy ngân nằm đúng giữa ống nằm ngang. Nhiệt độ trong các bình tương ứng là T 1 và T 2 . Tăng gấp đôi nhiệt độ tuyệt đối của khí trong mỗi bình thì giọt thủy ngân sẽ chuyển động như thế nào? A. Chuyển động sang trái. B. Nằm yên không chuyển động. C. Chưa đủ dữ kiện để nhận xét. D. Chuyển động sang phải. Câu 5: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt hoá hơi riêng của chất lỏng? A. J. B. J/kg. C. J/K. D. J/kg.K. Câu 6: Trong quá trình một vật nhận nhiệt lượng và thực hiện công thì A và Q trong biểu thức của định luật I của nhiệt động lực học ΔU = Q + A có quy ước dấu là A. Q > 0, A > 0. B. Q < 0, A < 0. C. Q > 0, A < 0. D. Q < 0, A > 0. Câu 7: Đẳng quá trình là quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định trong đó A. Cả ba thông số đều thay đổi. B. Chỉ có hai thông số biến đổi còn một thông số không đổi. C. Chỉ có một thông số biển đổi còn hai thông số không đổi. D. Cả ba thông số đều không đổi. Câu 8: Người ta thả một vật rắn khối lượng m 1 nhiệt độ 150 ∘ C vào một bình chứa nước có khối lượng m 2 thì khi cân bằng nhiệt, nhiệt độ của nước tăng từ 10 ∘ C đến 50 ∘ C. Gọi c 1 , c 2 lần lượt là nhiệt dung riêng của vật rắn và nhiệt dung riêng của nước. Bỏ qua sự hấp thụ nhiệt của bình và môi trường xung quanh. Tỉ số đúng là
A. B. C. D.
Câu 9: Một bọt khí nổi lên từ đáy một hồ nước. Khi đến mặt nước, nó có thể tích gấp 1,2 lần thể tích ban đầu. Coi nhiệt độ của bọt khí là không đổi. So với áp suất trên mặt hồ thì áp suất dưới đáy hồ A. Nhỏ hơn 1,2 lần. B. Lớn hơn 1,44 lần. C. Lớn hơn 1,2 lần. D. Nhỏ hơn 2,4 lần. Câu 10: Khi nhiệt độ của một lượng khí xác định trong một bình kín tăng thì áp suất của khối khí trong bình cũng tăng vì A. Phân tử khí chuyển động nhanh hơn. B. Các phân tử khí hút nhau mạnh hơn. C. Số lượng phân tử khí trong bình tăng. D. Khoảng cách giữa các phân tử khí tăng. Câu 11: Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ, quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình A. Làm nóng đẳng tích. B. Nén đẳng áp C. Dãn đẳng áp. D. Dãn đẳng nhiệt. Câu 12: Phát biểu nào sau đây về nội năng là không đúng? A. Nội năng là nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. B. Nội năng của một vật có thể tăng lên hoặc giảm đi. C. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác. D. Nội năng của vật bao gồm tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 13: Nhiệt độ sôi của nước tinh khiết ở điều kiện áp suất tiêu chuẩn trong thang nhiệt độ Kelvin là A. 0 K B. 373 K. C. 100 K. D. 273 K. Câu 14: Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải của vật ở thể khí? A. Tác dụng lực lên mọi phần diện tích bình chứa. B. Chiếm toàn bộ thể tích của bình chứa. C. Áp suất giảm khi tăng thể tích D. Có hình dạng cố định. Câu 15: Các thông số trạng thái của một lượng khí xác định là A. Áp suất, nhiệt độ, thể tích. B. Thể tích, trọng lượng, áp suất. C. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng. D. Áp suất, thể tích, khối lượng. Câu 16: Thả một cục nước đá có khối lượng 40,0 g ở 0, 0 ∘ C vào cốc nước có chứa 0,20 lít nước ở 20,0 ∘ C. Bỏ qua sự hấp thụ nhiệt của cốc và môi trường xung quanh, nhiệt dung riêng của nước 4,2 J/g. K, khối lượng riêng của nước là 1,0 g/cm 3 , nhiệt nóng chảy của nước đá là 334 J/g. Nhiệt độ cuối của cốc nước là A. 3, 4 ∘ C B. 7 ∘ C C. 10 ∘ C D. 4, 3 ∘ C Sử dụng dữ kiện sau để trả lời cho câu 17 và câu 18: Nồi áp suất là một nồi kín nấu thức ăn được sử dụng phổ biến vì áp suất tăng cho phép nước đạt đến nhiệt độ cao hơn điểm sôi thông thường. Câu 17: Một nồi áp suất thông thường hoạt động ở áp suất gấp đôi áp suất khí quyển và điểm sôi của nước nâng lên 120, 0 ∘ C thì có khối lượng riêng của hơi nước là D 1 . Hơi nước ở áp suất 1,0 atm và điểm sôi bình thường 100, 0 ∘ C thì khối lượng riêng của hơi nước là D 2 . Tỉ lệ là D 1 /D 2 A. 1,0 B. 0,53 C. 1,9 D. 2,1 Câu 18: Nồi áp suất có cơ chế điều chỉnh giải phóng hơi nước để duy trì áp suất không đổi. Nồi đang sôi, nếu cơ chế đó bị tắc thì A. Áp suất sẽ tiếp tục tăng mặc dù nhiệt độ sôi không đổi. B. Cả nhiệt độ và áp suất sẽ tiếp tục tăng.
C. Áp suất vẫn giữ ổn định D. Khối lượng riêng của hơi nước sẽ giảm xuống