Content text UNIT 6 - HS.docx
TIẾNG ANH 10 Page 1 UNIT 6: GENDER EQUALITY A. VOCABULARY: Từ vựng Từ loại Phiên âm IPA Nghĩa 1. ability (n) /əˈbɪləti/ khả năng 2. able ≠ unable (adj) /ˈeɪbl/ ≠ /ʌnˈeɪbl/ có khả năng ≠ không có khả năng 3. ban (v, n) /bæn/ cấm, lệnh cấm 4. be forced (v) /biː fɔːrst/ bị bắt buộc 5. by the way /baɪ ðə weɪ/ nhân tiện 6. cosmonaut (n) /ˈkɒzmənɔːt/ nhà du hành vũ trụ 7. deal with (v) /diːl wɪθ/ đối xử 8. domestic violence (n) /dəˈmestɪk ˈvaɪələns/ bạo lực gia đình 9. earn (v) /ɜːn/ kiếm được tiền 10. equal (adj) /ˈiːkwəl/ bằng nhau 11. equality (n) /iˈkwɒləti/ sự bình đẳng 12. eyesight (n) /ˈaɪsaɪt/ thị lực 13. face (v) /feɪs/ đối mặt 14. firefighter (n) /ˈfaɪəfaɪtə(r)/ lính cứu hỏa 15. fitness (n) /ˈfɪtnəs/ thể lực 16. focus (v) /ˈfəʊkəs/ tập trung 17. gender equality (n) /ˈdʒendɚ iˈkwɑːlət̬i/ bình đẳng giới 18. gentle (adj) /ˈdʒentl/ tử tế 19. get married (v) /ɡet ˈmerid/ kết hôn 20. high-paying (adj) /haɪ - peɪɪŋ/ lương cao 21. individual (n) /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ cá nhân 22. kindergarten (n) /ˈkɪndəɡɑːtn/ trường mẫu giáo 23. knowledge (n) /ˈnɒlɪdʒ/ kiến thức 24. low-paying (adj) /loʊ - peɪɪŋ/ lương thấp 25. make a decision (n) /meɪk ə dɪˈsɪʒən/ đưa ra quyết định 26. medical school (n) /ˈmedɪkəl skuːl/ trường Y dược 27. mental (adj) /ˈmentl/ thuộc về tinh thần 28. officer (n) /ˈɒfɪsə(r)/ sĩ quan 29. official (adj) /əˈfɪʃl/ chính thức 30. operation (n) /ˌɒpəˈreɪʃn/ cuộc phẫu thuật 31. opportunity (n) /ˌɒpəˈtjuːnəti/ cơ hội 32. parachute (v) /ˈpærəʃuːt/ nhảy dù 33. patient (n) /ˈpeɪʃnt/ bệnh nhân 34. persuasion skills (n) /pɚˈsweɪʒən skɪlz/ kĩ năng thuyết phục khách hàng 35. physical (adj) /ˈfɪzɪkl/ thuộc về thể chất
TIẾNG ANH 10 Page 1 36. pilot (n) /ˈpaɪlət/ phi công 37. pressure (n) /ˈpreʃə(r)/ áp lực 38. professional (adj) /prəˈfeʃənl/ chuyên nghiệp 39. promote (v) /prəˈməʊt/ thúc đẩy 40. reason (n) /ˈriːzn/ lí do 41. right (n) /raɪt/ quyền 42. safety (n) /ˈseɪfti/ sự an toàn 43. salary (n) /ˈsæləri/ lương bổng 44. secretary (n) /ˈsekrətri/ thư kí 45. shop assistance (n) /ʃɑːp əˈsɪstəns/ nhân viên bán hang 46. skillful (adj) /ˈskɪlfl/ lành nghề, khéo léo 47. Soviet (n,adj) /ˈsəʊviət/ Liên Xô, thuộc Liên Xô 48. strength (n) /streŋkθ/ sức khỏe 49. suitable for (adj) /ˈsuːt̬əbəl fɔːr/ thích hợp cho 50. summer camp (n) /ˈsʌmɚ kæmp/ trại hè 51. surgeon (n) /ˈsɜːdʒən/ bác sĩ phẫu thuật 52. take care of (v) /teɪk ker əv/ chăm sóc 53. teamwork (n) /ˈtiːmwɜːk/ làm việc nhóm 54. treat (v) /triːt/ đối xử 55. uneducated (adj) /ʌnˈedʒukeɪtɪd/ được học ít, không được giáo dục 56. university degree (n) /ˌjuːnəˈvɜːrːsəti dɪˈɡriː/ bằng đại học 57. victim (n) /ˈvɪktɪm/ nạn nhân 58. violence (n) /ˈvaɪələns/ bạo lực 59. worldwide (adj, adv) /ˌwɜːldˈwaɪd/ trên thế giới B. GRAMMAR: I. REVIEW OF MODALS (ÔN LẠI ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT): - Modal verbs (động từ khiếm khuyết) là những từ dùng để chỉ khả năng, ý định, sự cần thiết,… Theo sau các modal verbs luôn là động từ ở dạng nguyên mẫu: M modal verbs + V0
TIẾNG ANH 10 Page 1 CÁC MODALS THƯỜNG GẶP can could (có thể) ought to shall should (nên) may might (có thể) will would (sẽ) must have to (phải) need to (cần) Vd: - Mark CAN BECOME a surgeon in the future because he is good at Biology. (Mark CÓ THỂ trở thành bác sĩ phẫu thuật trong tương lai bởi vì anh ấy giỏi môn Sinh Học) - Men and women SHOULD HAVE the same equality at work. (Đàn ông và phụ NÊN có sự công bằng ngang nhau trong công việc) - You MUST STUDY harder if you want to become an airline agent. (Bạn PHẢI học hành chăm chỉ hơn nếu bạn muốn trở thành phi công) II. PASSIVE VOICE WITH MODALS (CÂU BỊ ĐỘNG VỚI ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT): - Công thức chung: M modal verbs + be + V3/ed
TIẾNG ANH 10 Page 1 Vd: An airline agent WILL DRIVE a plane carefully. (Phi công SẼ LÁI máy bay một các cẩn thận) A plane WILL BE DRIVEN carefully by an airline agent. (Máy bay SẼ ĐƯỢC LÁI một cách cẩn thận bởi phi công) Society SHOULD TREAT girls with more equality. (Xã hội NÊN ĐỐI XỬ với con gái với nhiều sự bình đẳng hơn) Girls SHOULD BE TREATED with more equality by society. (Con gái NÊN ĐƯỢC ĐỐI XỬ với nhiều bình đẳng hơn bởi xã hội) People mustn’t force women to do low-paying jobs. (Mọi người KHÔNG ĐƯỢC BẮT phụ nữ làm những công việc lương thấp) Women mustn’t be forced to do low-paying jobs by people. (Phụ nữ KHÔNG PHẢI BỊ BẮT để làm những công việc lương thấp) C. EXERCISES: I-PRONUNCIATION: E1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. equal B. allow C. patient D. adore Question 2: A. physical B. domestic C. kindergarten D. pilot Question 3: A. delicious B. education C. dependent D. encourage Question 4: A. gender B. prefer C. equality D. prepare Question 5: A. women B. operate C. officer D. response Question 6: A. aware B. family C. planet D. married E2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions. Question 1: A. career B. gender C. equal D. patient Question 2: A. promote B. mental C. control D. accept Question 3: A. domestic B. dependent C. officer D. assistant Question 4: A. skillful B. victim C. surgeon D. success Question 5: A. patient B. eyesight C. mistake D. pilot Question 6: A. equality B. parachute C. violence D. secretary Question 7: A. engineer B. exercise C. negative D. medical D. organize II-VOCABULARY AND GRAMMAR: E3: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: Education is important in fighting __________ gender equality. A. in B. for B. to D. with Question 2: __________might be seen as a way to protect young girls from violence. A. Child benefit B. Child marriage C. Child mother D. Child labour Question 3: In the past, many young girls were victims of ______________. A. flexible working hours B. domestic violence C. housework D. a low-paying job