PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn HÓA 10 - Dùng chung 3 sách - FORM 2025 - ĐỀ 5.docx

KIỂM TRA GIỮA HK 1 – HOÁ 10 (theo mẫu đề minh hoạ của Bộ 2025) I. Khung Đề Giữa Kì 1 Hóa 10 1. Hình thức: Trắc nghiệm + Trắc nghiệm đúng sai + Trắc nghiệm trả lời ngắn. 2. Thời gian: 50 phút. 3. Phạm vi kiến thức: Nhập Môn Hóa Học, Nguyên Tử, Bảng Tuần Hoàn Hóa Học. - Cấu trúc: Nhập Môn Hóa Học (6,6%), Nguyên Tử (56%), Bảng Tuần Hoàn Hóa Học (37,4%). (tỉ lệ này nhằm làm chuẩn, nếu quý thầy cô có thay đổi cho phù hợp với địa phương thì cần ghi rõ lại) - Số lượng câu hỏi: + Trắc nghiệm : Gồm 18 Câu. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. + Trắc nghiệm đúng sai: Gồm 4 Câu. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.(Đ – S). + Trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn: Gồm 6 câu. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. II. Bảng Năng Lực Và Cấp Độ Tư Duy Đề Minh Họa Bảng Mẫu Theo Bộ Cấp Độ Dư Duy PHẦN I PHẦN II PHẦN III Biết Hiểu Vận Dụng Biế t Hiể u Vận Dụng Biết Hiể u Vận Dụng 1. Nhận thức hóa học 11 3 2 1 1 1 2. Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ hoá học 1 3 3. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học 1 1 4 2 5 3 1 Tổng 13 1 4 3 7 6 4 2 Điểm Tối Đa 4,5 4,0 1,5
SỞ GD&ĐT………………… TRƯỜNG THPT………………………… ĐỀ THAM KHẢO (Đề có 3 trang) KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 Môn: HÓA 10 Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:……………………………………...…………. Số báo danh:……………………………………………………. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: Cho biết: H= 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si=28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137; Cr=52; I=112 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của hóa học là A. Quá trình phát triển của loài người. B. khí quyển và sự biến đổi khí hậu. C. giải pháp nhằm giảm thiểu tác hại của mưa acid. D. sự phát triển của thực vật và động vật. Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. Neutron và proton B. Electron, neutron và proton C. Electron và proton D. Electron và neutron Câu 3: Nguyên tử vàng có 79 electron ở vỏ nguyên tử. Điện tích hạt nhân của nguyên tử vàng là A. +79.     B. -79.     C. -1,26.10 -17  C. D. +1,26.10 -17  C. Câu 4: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng A. số khối B. điện tích hạt nhân C. số electron D. tổng số proton và neutron Câu 5: Chọn định nghĩa đúng về đồng vị : A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối. B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân và cùng số neutron. C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và cùng số khối. D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số neutron. Câu 6. Hình dạng orbital s là A. B. C. D. Câu 7. Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa A. 1 electron. B. 2 electron. C. 3 electron. D. 4 electron. Câu 8. Lớp L có số phân lớp electron bằng A. 1. B. 2. C. 3 D. 4 Câu 9. Sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp electron dựa vào nguyên lý hay quy tắc nào sau đây? A. Nguyên lí vững bền và nguyên lí Pauli. B. Nguyên lí vững bền và quy tắc Hund. C. Nguyên lí Pauli và quy tắc Hund. D. Nguyên lí vững bền và quy tắc Pauli. Câu 10. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào A. nguyên tử khối tăng dần. B. điện tích hạt nhân tăng dần.
C. số khối tăng dần. D. mức năng lượng electron. Câu 11. Cấu hình electron của nguyên tử Li (Z = 3) là A. 1s 3 . B. 1s 2 2p 1 . C. 1s 2 2s 1 . D. 2s 2 2p 1 . Câu 12. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s 2 . Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 12. B. 13. C. 11. D. 14. Câu 13. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tố X là A. Si (Z=14). B. O (Z=8). C. Al (Z=13). D. Cl (Z=17). Câu 14. Dãy gồm các ion X + , Y - và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s 2 2s 2 2p 6 là: A. Na + , Cl - , Ar. B. Li + , F - , Ne. C. Na + , F - , Ne. D. K + , Cl - , Ar. Câu 15. Số chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. 8. B. 18. C. 7. D. 16. Câu 16. Chu kì 4 của bảng hệ thống tuần hoàn có A. 2 nguyên tố. B. 18 nguyên tố. C. 36 nguyên tố. D. 20 nguyên tố. Câu 17. Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm A? A. [Ne]3s 2 3p 3 . B. [Ar]3d 1 4s 2 . C. [Ar]3d 7 4s 2 . D. [Ar]3d 5 4s 2 . Câu 18. Nguyên tử X có cấu hình electron [Ne]3s 2 3p 1 . Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. số thứ tự 3, chu kì 3, nhóm IIIA. B. số thứ tự 11, chu kì 3, nhóm IIIA. C. số thứ tự 13, chu kì 2, nhóm IA. D. số thứ tự 13, chu kì 3, nhóm IIIA. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.(Đ – S) Câu 1: Cho 1 mol kim loại X. a. 1 mol X chứa số lượng nguyên tử bằng số lượng nguyên tử trong 1 mol nguyên tử hydrogen b. 1 mol X chứa số lượng nguyên tử bằng số lượng nguyên tử trong 1 2 mol nguyên tử carbon c. 1 mol X có khối lượng bằng khối lượng 1 mol hydrogen d. 1 mol X có khối lượng bằng 1 2 khối lượng 1 mol carbon Câu 2. Khí carbon monoxide (CO) là một khí độc sinh ra khi đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch, một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy. Biết carbon 2 đồng vị 1213 66C;C và oxygen có 3 đồng vị 161718 888O;O;O. a. Phân tử CO tạo thành có khối lượng phân tử lớn nhất là 31. b. Phân tử CO tạo thành có khối lượng phân tử nhỏ nhất là 29. c. Tạo thành tối đa 3 phân tử CO mà trong phân tử có cùng số khối. d. Tạo thành phân tử CO mà trong phân tử có tổng số neutron lớn nhất là 18. Câu 3. Khi nói về cấu hình electron theo ô orbital: a. Cấu hình electron nguyên tử boron theo ô orbital là ↑↓ ↑ ↑ ↑ b. Cấu hình electron nguyên tử aluminium theo ô orbital là ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ ↑ c. Cấu hình electron nguyên tử sulfur theo ô orbital là ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ d. Cấu hình electron nguyên tử calcium theo ô orbital là ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑
Câu 4. Nguyên tử zinc (Zn) có bán kính nguyên tử r = 1,35.10 -1 nm và có khối lượng nguyên tử là 65 amu a. Thực tế hầu như toàn bộ khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân b. khối lượng riêng trung bình của Zn 10,47 g/cm 3 . c. Thể tích nguyên tử Zn là 2331,03.10cm d. Biết zinc không phải khối đặc mà trong tinh thể các nguyên tử Zn chỉ chiếm 72,5% thể tích, còn lại là khe trống. Khối lượng riêng thực của Zn là 7,25 g/cm 3 . PHẦN III: Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho chlorine có Z = 17. Hãy cho biết số lớp electron của nguyên tử chlorine. Câu 2. Nguyên tố lưu huỳnh nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Số electron thuộc lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là bao nhiêu? Câu 3. Cho biết ion Y 2- có số electron ở lớp vỏ là 18. Số electron thuộc phân lớp ngoài cùng trong cấu hình electron nguyên tử của Y. Câu 4: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử X là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Tìm số khối của X Câu 5: Tính nguyên tử khối trung bình của Ne. Biết tỉ lệ phần trăm số nguyên tử các đồng vị của neon (Ne) được xác định theo phổ khối lượng như hình sau: . Câu 6: Boron là nguyên tố có nhiều tác dụng đối với cơ thể người như: làm lành vết thương, điều hòa nội tiết sinh dục, chống viêm khớp,… Do ngọn lửa cháy có màu đặc biệt nên boron vô định hình được dùng làm pháo hoa. Boron có hai đồng vị là 10 B và 11 B, nguyên tử khối trung bình là 10,81. Tính phần trăm mỗi đồng vị của 10B . ================ Hết ================

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.