Content text CHƯƠNG 9. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP VÀ ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP-GV-P1.pdf
1 CHƯƠNG IX. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP VÀ ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP. Bài 27. GÓC NỘI TIẾP. B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. Bài 1: a) Ta có BOC sđ BC sđ 0 BC 90 ( góc ở tâm) Ta có 1 2 BAC sđ 1 0 0 .90 45 2 BC ( góc nội tiếp). b) ΔOAB có OA OB ( bán kính), mà OA AB ΔOAB đều 0 AOB 60 sđ 0 AB 60 ( góc ở tâm) 1 2 ACB sđ 1 0 0 . 60 30 2 AB ( góc nội tiếp). Bài 2: ( Hình 10) a) Xét ΔMCD và ΔMBA có: CMD BMA ( đối đỉnh) 1 2 MCD MBA sđ AD ( góc nội tiếp cùng chắn AD ) ΔMCD ΔMBA g g ∽ . b) Ta có 0 MBA MCD 25 , nên 0 0 AMB MAB MBA 180 95 Mà 0 0 0 AMD MAB MBA 60 25 85 ( góc ngoài của tam giác) Bài 3: ( Hình 10) a) AB là đường kính của đường tròn O b) 0 AMB 90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn). Bài 4: ( Hình 11) a) 1 2 CAD CBD sđ CD ( góc nội tiếp cùng chắn CD ) b) 0 ACB 90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) AC BC 0 ADB 90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) AD DB ΔAEB có H là trực tâm EH AB . H E O Hình 11 A B C D C B A O Hình 9 600 D M C B A O Hình 10 N M A B Hình 10 O
2 Bài 5: ( Hình 12) a) 0 ANB 90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Lấy I là trung điểm của MB . ΔMNB vuông tại N IN IM IB 1 ΔMHB vuông tại H IM IH IB 2 Từ 1 , 2 IM IN IB IH nên M N B H , , , cùng thuộc đường tròn tâm I , bán kính IM . b) Xét ΔMDA và ΔMNC có: DMA NMC ( đối đỉnh) 1 2 ADM MNC sđ AC ( góc nội tiếp cùng chắn AC ) . . MN MC ΔMDA ΔMNC g g MC MD MA MN MD MA ∽ . c) OC OD ( bán kính) ΔOCD cân tại O , mà OH CD CH DH Hay AB là trung trực của CD AC AD ΔACD cân tại A ACD ADC Mà ADC ANC ( góc nội tiếp cùng chắn cung AC ) suy ra ACD ANC Chỉ ra 2 . AM AC ΔAMC ΔACN g g AC AM AN AC AN ∽ Bài 6: ( Hình 14) a) 0 ACB 90 , 0 ADB 90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0 0 BCF ADF 90 , 90 . Gọi I là trung điểm của EF ΔECF vuông tại C CI EI FI 1 ΔDEF vuông tại D DI DE DF 2 Từ 1 , 2 CI EI FI DI Nên C E D F , , , cùng thuộc I IC ; b) Chứng minh ΔFDA ΔFCB g g ∽ . . FD FA FC FA FD FB FC FB c) ΔICF cân tại 1 1 I C F , mà F D 1 1 ( góc nội tiếp cùng chắn CE ) D B 1 1 ( góc nội tiếp cùng chắn AC ). Suy ra C F D B 1 1 1 1 ΔOBC cân tại O B C 1 2 . Suy ra C C 1 2 . Khi đó 0 OCI ECF 90 . 1 2 1 1 1 Hình 14 I E F C D B O A I H N M D C O A B Hình 12
3 Bài 7: ( Hình 15) a) Chứng minh bốn điểm F C D E , , , cùng thuộc đường tròn tâm I , bán kính là trung điểm của DF . b) Chỉ ra 0 ACB AEB 90 . . DA DC ΔCDA ΔEDB g g DA DE DB DC DB DE ∽ c) Chỉ ra F E 1 1 ( góc nội tiếp cùng chắn CD ) Chỉ ra E B 1 1 ( góc nội tiếp cùng chắn AC ) Chỉ ra B C 1 1 ( vì ΔOBC cân tại O ). Suy ra F C 1 1 d) Chỉ ra F C 1 2 ( vì ΔICF cân tại I ) Suy ra C C 1 2 . Khi đó 0 OCI DCF 90 . Nên CI là tiếp tuyến của O . Bài 8: ( Hình 16) a) Ta có sđ CM sđ DM COM DOM ( góc ở tâm chắn hai cung bằng nhau). ΔOCD cân tại O lại có OM là tia phân giác OM CD 0 CIN 90 . Gọi O ' là trung điểm của KN . Chỉ ra I K N E , , , cùng thuộc đường tròn tâm O ' , Bán kính O N' . b) Chỉ ra KEI KNI ( góc nội tiếp cùng chắn KI ) Suy ra ΔMKN ΔMIE g g ∽ . . ME EI ME KN MN EI MN KN . c) ΔPMN có K là trực tâm, suy ra NQ PM . 1 1 I N ( góc nội tiếp cùng chắn KE ) N M 1 1 ( góc nội tiếp cùng chắn EQ ). Suy ra 1 1 I M 1 d) Chỉ ra bốn điểm K Q M I , , , cùng thuộc một đường tròn. Suy ra M I 1 2 2. Từ 1 2 1 , 2 I I . Hay IK là phân giác EIQ . Bài 9: ( Hình 17) a) Gọi O ' là trung điểm của AC . Chỉ ra A C D F , , , cùng thuộc đường tròn tâm O ' , bán kính O A' . b) Chỉ ra ΔBDH ΔBEC g g ∽ . . BD BH BD BC BH BE BE BC 2 1 1 1 O' Hình 16 Q K P E I N M O D C 2 1 1 M Hình 17 O E F D H B C A 2 1 1 1 1 Hình 15 E I F D C A B O
4 c) Chỉ ra M ACB 1 ( góc nội tiếp cùng chắn AB ) Chỉ ra ΔAEH ΔADC g g ACB H 1 ∽ , mà H H 1 2 ( đối đỉnh) M H 1 2 . Vậy ΔBMH cân tại M .