Content text UNIT 1.docx
Trang 1 UNIT 1: A LONG AND HEALTHY LIFE VOCABULARY 1. Antibiotic /,æntibai'ɒtik/ (n) thuốc kháng sinh → (a) kháng sinh 2. Bacteria /bæk'tiəriə/ (số nhiều) vi khuẩn ) → (số ít bacterium) 3. Balanced /bælənst/(a) cân bằng, cân đối ) → balance (n, v) 4. Cut down on : cắt giảm 5. Diameter /dai'æmitə [r]/ (n) đường kính 6. Disease /di'zi:z/ (n) bệnh, bệnh tật = sickness (n) =illness(n) = ailment /eilment/ 7. Energy /'enədʒi/ sinh lực, nghị lực, năng lượng 8. Examine /igzæmin/ xem xét, nghiên cứu, khám bệnh, kiểm tra (trình độ, kiến thức...) 9. Fitness /'fitnis/ (n) sự mạnh khỏe, sự sung sức → fitness for something (to do something): sự phù hợp, sự thích hợp 10. Food poisoning (n) ngộ độc thức ăn 11. Germ (n) vi trùng 12. Give up : từ bỏ 13. Infection (n) /in'fekʃən/ bệnh lây nhiễm, sự lây nhiễm 14. Ingredient /in'gri:dient/ thành phần 15. Life expectancy : tuổi thọ = life span=longevity 16. Muscle(n) /'mʌsl/ sức mạnh cơ bắp 17. Nutrient (n) /nju:triənt/ /nu:trient/ chất dinh dưỡng 18. Organism /'ͻ:gənizəm/ sinh vật, thực thể sống 19. Press-up: động tác chống đẩy 20. Properly (adv) /'prɑ:pəli/ một cách điều độ, hợp lí 21. Recipe /resəpi/ cách nấu nướng, công thức chế biến (món ăn, bánh trái...) 22. Regular /regjulͻ[r]/ đều, đều đặn → [as] regular as clockwork: đều đặn như một cái máy [đồng hồ] 23. Spread /spred/ (n) sự truyền bá, sự lan truyền → spread one's wings: tung hoành; mở rộng phạm vi hoạt động; mở trộng phạm vi quan tâm 24. Star jump (np) : động tác nhảy dang tay chân 25. Strength (n) /streŋꝊ/ sức mạnh, sức → from strength to strength:thành công ngày càng tăng 26. Suffer (+from): chịu đựng 27. Treatment /tri:tmənt/ sự điều trị; cuộc điều trị; thuốc điều trị 28. Tuberculosis /tju:,bᴣ:kjʊ'lǝʊsis/ /tu:bᴣ:kju'lǝʊsis/ (n) bệnh lao 29. Virus (n) vi-rút 30. Work out: tập thể dục GRAMMAR 1. Phân biệt cách sử dụng Thì hiện tại hoàn thành và Thì quá khứ đơn HIỆN TẠI HOÀN THÀNH QUÁ KHỨ ĐƠN Hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng có thể còn kéo dài tới hiện tại và tương lai Eg: I have learnt English for 10 years. (Tôi học tiếng Anh được 10 năm rồi.) Hành động đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ Eg: I learnt English 10 years ago. (Tôi đã học tiếng Anh 10 năm trước - và tôi
Trang 2 không còn học nữa.) Hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng còn ảnh hưởng tới hiện tại Eg: I have broken my leg. (Tôi đã bị gãy chân – nên bây giờ tôi nằm ở bệnh viện.) Hành động đã xảy ra và không còn liên hệ gì với hiện tại Eg: 10 years ago, I broke my leg once. (10 năm trước, tôi đã bị gãy chân một lần) 2. Cấu trúc Thì hiện tại hoàn thành và Thì quá khứ đơn HIỆN TẠI HOÀN THÀNH QUÁ KHỨ ĐƠN (+) S+ have/ has + VpII Eg: I have watched "Iron Man" several times. (Tôi đã xem Người Sắt vài lần.) *Tobe: S + was/ were + ...... *Verb: S+ Ved + ...... Eg: I watched "Iron Man" yesterday. (Hôm qua tôi đã xem Người Sắt.) (-) S+ have/ has + not + VpII Eg: She hasn't come up to now. (Đến giờ cô ấy vẫn chưa đến.) *Tobe: S+ wasn't/ weren't + ...... * Verb: S + didn't + Vinf + ...... Eg: She didn't go to school last week. (Tuần trước cô ấy đã không đi học.) (?) (Từ để hỏi) + have/ has + S + Vpll? Eg: How long have you lived there? (Bạn sống ở đó bao lâu rồi?) * Tobe: (Từ để hỏi) + was/ were + S + ..... * Verb: (Từ để hỏi) + did + S + Vinf + ....? Eg: When did you buy that book? (Bạn đã mua cuốn sách đó khi nào vậy?) 3. Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại hoàn thành và Thì quá khứ đơn HIỆN TẠI HOÀN THÀNH QUÁ KHỨ ĐƠN •Since + mốc thời gian • For+ khoảng thời gian •Already (rồi) • Yet (chura) • Before (trước đây) • Just (vừa mới) • So far (cho đến bây giờ) • Recently, lately (gần đây) Eg: He has just flown from New York. (Anh ấy vừa mới bay từ New York.) • last night/ year/ month • yesterday • …ago • in + năm Eg: She bought the bike 2 years ago. (Cô ấy mua mua chiếc xe đạp 2 năm trước.) PRACTICE Put the verbs in brackets into the past simple or the present perfect 1. I _______(not/play) football since I was at school but I_______(be) very good at it back then. 2. A: _______you _______(choose) a dress for the party yet? B: Yes, I _______(buy) one yesterday.
Trang 3 3. I think our teacher ______(forget) about the test! He _____(not say) anything about it in the last season! 4. A: _____(you/ sell) your house yet? B: Yes, some people _______(see) it last month and _______(buy) it. 5. They _______(lose) their cat. It ______(run) away last week. 6. _______Helen ever _______ (try) sushi? 7. _______you _______(go) to the wedding last night? 8. I _______never _______ (be) to Paris 9. This year I ________(travel) to Athens 3 times so far. 10. Paul and Judith _____(be) married since 1998. 11. _________you _______ (finish) your homework yet? 12. Last night aunt Betty _______(come) by. She _____(tell) us that this summer they are going to ________Hawaii. 13. I ______ago I _______(visit) many different countries so far. Last summer I ______(go) to Italy and 3 years ago I __________(be) in Spain. I _______(come) Germany yet. 14. When ______you ________(come) to Greece? 15. I in 2007. ________(not/ visit) 16. _____you _________(watch) the film E.T. yesterday? 17. They _________already ________(leave) the train station 18. How long ________you ________(know) Jonathan? 19. I _________(meet) him in 2009, so I ______(know) him for 3 years 20. What _________(happen) to Lucy last night? 21. I (see) ________ that programme about telepathy last night. 22. He (come) ________back from Uganda a week ago. 23. Last week, he (phone) _______ me to inform me about the matter. 24. He (travel) _________a lot recently. 25. Claire (have) __________an appointment at the hairdresser's yesterday. 26. He's the most difficult customer I (have to - ever) _________deal with. 27. Sales (rise) ___________in 2001, but then (fall) _________again in 2002. 28. We (sign) __________a binding contract last year which is still valid. 29. I feel really tired. I (finish - just) __________my homework. 30. Look at George! He (have) _______a haircut. Key: 1.I____ haven't played ____(not/play) football since I ____was ___(be) at school but I _was_ (be) very good at it back then. 2.A: ____Have ______you____ chosen____(choose) a dress for the party yet? B: Yes, I ___bought ___(buy) one yesterday. 3.1 think our teacher _____ has forgotten ____ (forget) about the test! He ____ didn't say (not/ say) anything about it in the last season! 4.A: ______Have you sold _____(you/ sell) your house yet? B: Yes, some people _____ saw_____ (see) it last month and)______ bought ______ (buy) it. 5. They ______ have lost _______ (lose) their cat. It _______ran _____ (run) away last week. 6. _____Has _____Helen ever ____tried _____(try) sushi? 7. ____Did _____you _____go ______(go) to the wedding last night?
Trang 4 8.I ______have _____never ______been _____(be) to Paris 9. This year I _______have traveled _______(travel) to Athens 3 times so far. 10. Paul and Judith ______have been ______(be) married since 1998. 11. _______Have _____you ______finished _____(finish) your homework yet? 12. Last night aunt Betty ______came_______(come) by. She _____told______(tell) us that this summer they are going to Hawaii. 13.I _____have visited ______(visit) many different countries so far. Last summer I _____went ____(go) to Italy and 3 years ago I ____was_____(be) in Spain. I ____ haven't visited ______ (not/ visit) Germany yet. 14. When _____did _____you _____come _____(come) to Greee? 15.1 _____came ____(come) in 2007. 16. _____Did ____you _____watch ______(watch) the film E.T. yesterday? 17. They _____have _____already ______ left _____ (leave) the train station 18. How long _______have _____you _______known _______(know) Jonathan? 19.I ______have met ____(meet) him in 2009, so I _____have known _____(know) him for 3 years 20. What ______happened ______(happen) to Lucy last night? 21. I (see) ____saw______ that programme about telepathy last night. 22. He (come) _____came ______back from Uganda a week ago. 23. Last week, he (phone) _____ phoned _____ me to inform me about the matter. 24. He (travel) _______ has travelled _______ a lot recently. 25. Claire (have) ______had ______an appointment at the hairdresser's yesterday. 26. He's the most difficult customer I (have to - ever) ______ have ever had to _____ deal with. 27. Sales (rise) ______ rose____ in 2001, but then (fall) ______ fell _____ again in 2002. 28. We (sign) _____have signed _____ a binding contract last year which is still valid. 29. I feel really tired. I (finish - just) _____ have just finished _____ my homework. 30. Look at George ! He (have) ______has had ______ a haircut. Fill in the gaps with "yet, ago, ever, last night, for or since" 1. My father went to Italy five days _____ 2. He has known her _____2001. 3. Have you _____seen an elephant? 4. She hasn't finished her work ________ 5. He has lived in Madrid _______ ten years. 6. We went to bed at 11 o'clock _______ Key 1. My father went to Italy five days____ago ___ 2.He has known her since ____sine____2001 3. Have you _____ever _____ seen an elephant? 4. She hasn't finished her work_____ yet _____ 5. He has lived in Madrid ____for _____ten years. 6. We went to bed at 11 o'clock ______ last night ______ Circle the correct item 1. Has Jack gone to school then/ yet?