PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Đề 34 - Luyện thi ĐGNL ĐHQG TPHCM 2024 - Môn Hóa Học (Bản word có giải)_6ZZVgORt4M.Image.Marked.pdf

PHẦN 3. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ Câu 71: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch  3 2 Ba HCO là A. HNO3 , NaCl và N 2 4 a SO . B. HNO3 2 ,Ca(OH) và KNO3 . C. N 2 4 aCl, Na SO và C 2 a(OH) . D. HNO3 2 ,Ca(OH) và N 2 4 a SO . Câu 72: Cho các chất sau: MgO(1); C(2); HF(3); Na2CO3(4); MgCO3(5); NaOH(6); Mg(7). Silic phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm: A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (2), (6), (7) C. (2), (3), (6), (7) D. (1), (2), (4), (6) Câu 73: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam hỗn hợp 2 este đơn chức là đồng phân của nhau bằng dung dịch NaOH thu được 11,08 gam hỗn hợp muối và 5,56 gam hỗn hợp rượu. Xác định công thức cấu tạo của 2 este. A. HCOOCH3 và C2H5COOCH3. B. C2H5COOCH3 vàCH3COOC2H5. (1) C. HCOOC3H7 và C2H5COOCH3. (2) D. Cả (1), (2) đều đúng. Câu 74: Phản ứng nào sau đây clo vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử? A. C 2 2 l H 2HCl as   . B. C 2 2 u Cl CuCl o t   . C. C 2 2 l  2KOH  KCl  KClO  H O . D. C 2 2 l  2NaI  2NaCl  I . Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 91 đến 93: Trong công nghiệp hóa chất, vật liệu polime được ứng dụng rộng rãi do có đặc tính bền với hóa chất, đặc biệt là bền với môi trường axit, kiềm mạnh. Một số polime thông dụng như polietilen (PE), polipropilen (PP) được sử dụng làm bao bì đựng các loại hóa chất, các bình chứa axit, bazơ mạnh. Một số loại polime khác được dùng làm vật liệu phủ bảo vệ chống ăn mòn cho các bể mạ, các hệ thống thiết bị trong công nghiệp hóa chất,...Có thể điều chế polime bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng. Trong đó: - Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome), giống nhau hay tương tự nhau thành phân
tử rất lớn (polime). - Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome)thành phân tử rất lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (như H2O,...). Câu 91: Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng hợp là cấu tạo phải có A. liên kết kết bội. B. vòng không bền. C. hai nhóm chức khác nhau. D. liên kết kết bội hoặc vòng không bền. Câu 92: Sơ đồ điều chế PVC trong công nghiệp hiện nay là A. C2H6 C 2 l  C2H5Cl HCl C2H3Cl , , o tpxt PVC. B. C2H4 C 2 l  C2H3Cl , , o tpxt PVC. C. C2H4 C 2 l  C2H4Cl2 HCl C2H3Cl , , o tpxt PVC. D. CH4 1500 o C C2H2 HCl C2H3Cl , , o tpxt PVC. Câu 93: Polime X có công thức (–NH[CH2]5CO–)n. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. X chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng. B. X có thể kéo sợi. C. X thuộc loại poliamit. D. Phần trăm khối lượng cacbon trong X không thay đổi với mọi giá trị của n. Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 94 đến 96: Các chất có thể tồn tại ở ba trạng thái rắn, lỏng và hơi. Đồ thị biểu diễn sự tồn tại của một chất ở ba trạng thái phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất được gọi là đồ thị điểm ba của chất đó. Trên đồ thị điểm ba, muốn xác định trạng thái của chất khi biết nhiệt độ và áp suất, chỉ cần xác định điểm giao giữa đường thẳng vuông góc với trục áp suất và đường thẳng vuông góc với trục nhiệt độ, nếu điểm giao nằm ở vùng nào thì đó là trạng thái tồn tại của chất tại điều kiện đang xét. Cho đồ thị điểm ba của một chất Z như sau:
Câu 94: Khi Z ở 0,5 atm và 200K, trạng thái tồn tại của Z là A. hơi. B. lỏng. C. rắn. D. vừa hơi vừa rắn. Câu 95: Giữ nguyên nhiệt độ của Z là 200K, tăng dần áp suất của Z thì quá trình xảy ra đối với chất Z là A. ngưng tụ. B. thăng hoa. C. hóa hơi. D. nóng chảy. Câu 96: Nhiệt độ sôi ở điều kiện bình thuờng của chất Z có giá trị gần bằng A. 200 K. B. 300 K. C. 400 K. D. 500 K.
Câu 71: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch  3 2 Ba HCO là A. HNO3 , NaCl và N 2 4 a SO . B. HNO3 2 ,Ca(OH) và KNO3 . C. N 2 4 aCl, Na SO và C 2 a(OH) . D. HNO3 2 ,Ca(OH) và N 2 4 a SO . Giải thích: Dãy chất đều phản ứng được với  3 2 Ba HCO là         3 2 3 3 2 2 2 3 2 2 3 3 2 3 2 2 4 4 3 Ba HCO 2HNO Ba NO 2CO 2H O Ba HCO Ca(OH) BaCO CaCO 2H O Ba HCO Na SO BaSO 2NaHCO            Câu 72: Cho các chất sau: MgO(1); C(2); HF(3); Na2CO3(4); MgCO3(5); NaOH(6); Mg(7). Silic phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm: A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (2), (6), (7) C. (2), (3), (6), (7) D. (1), (2), (4), (6) Giải thích: Silic phản ứng được với: C, NaOH, Mg. Câu 73: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam hỗn hợp 2 este đơn chức là đồng phân của nhau bằng dung dịch NaOH thu được 11,08 gam hỗn hợp muối và 5,56 gam hỗn hợp rượu. Xác định công thức cấu tạo của 2 este. A. HCOOCH3 và C2H5COOCH3. B. C2H5COOCH3 vàCH3COOC2H5. (1) C. HCOOC3H7 và C2H5COOCH3. (2) D. Cả (1), (2) đều đúng. Giải thích: Đặt công thức trung bình tổng quát của hai este đơn chức đồng phân là RCOOR' . RCOOR' NaOH  RCOONa  ROH 11,44 11,08 5,56 gam Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: MNaOH = 11,08 + 5,56 – 11,44 = 5,2 gam

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.