PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CD17 Exercise 3 KEY.docx


- Tear - tore - torn (v): xé… Question 8: We need to make a decision today at the latest. We can’t _____any longer. (delay it) Dịch: Chúng tôi cần phải đưa ra quyết định mới nhất hôm nay. Chúng tôi không thể trì hoãn hơn nữa. => Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm: - Put off it = delay it: trì hoãn nó => Đáp án là: put off *Note: make a decision = decide: đưa ra quyết định Question 9: You can hardly ______ on £100 a week. (manage to live) Dịch: Bạn khó có thể xoay sở để sống với 100 đô mỗi tuần. => Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm: - Get by = manage to live: xoay xở để sống, kiếm sống => Đáp án là: get by Question 10: The noise is terrible. I can’t _______. (tolerate it) Dịch: Tiếng ồn rất kinh khủng. Tôi không thể chịu đựng được. => Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm: - Tolerate it = put up with it: chịu đựng  => Đáp án là: put up with it Question 11: For the sake of your health, you ought to ______ alcohol. (stop) Dịch: Vì lợi ích sức khỏe của bạn, bạn nên ngừng uống rượu. => Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm: -Stop = give up: ngừng, từ bỏ => Đáp án là: give up Question 12: Teachers should encourage kids to ______ for themselves. (discover things) Dịch: Giáo viên nên khuyến khích bọn trẻ tự khám phá ra những điều đó. => Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm: - Discover things = find things out: tìm ra, phát hiện ra => Đáp án là: find things out Question 13: I’m afraid the machine has ______. (stopped working) Dịch: Tôi e rằng máy móc ngừng hoạt động. => Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm: - Stopped working = broken down: hỏng hóc (máy móc) => Đáp án là: Broken down Question 14: Our phone has been ______, so ring me on my mobile. (disconnected) Dịch: Điện thoại của chúng tôi bị ngắt kết nối, nên hãy gọi qua điện thoại di động của tôi.  => Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm: - Disconnect sth = cut sth off : bị ngắt, bị cắt (kết nối) => Đáp án là: Cut off *Note: cut-cut-cut (v): cắt, ngắt…. Question 15: We need to ______ the situation. (fully discuss) Dịch: Chúng tôi cần phải thảo luận kĩ về tình huống này.
=> Căn cứ vào nghĩa của câu ta cần cụm: - Fully discuss sth = talk sth over / talk sth through: thảo luận, bàn bạc kĩ lưỡng vấn đề gì => Đáp án là: talk over/ talk through

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.