PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CD7-THONG KE-HS-P2.docx

MỤC LỤC §CHỦ ĐỀ ❼. THÔNG KÊ 2 ۞BÀI ❷. BẢNG TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI VÀ BIỂU ĐỒ TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI 2 Ⓐ. Tóm tắt kiến thức 2 Ⓑ. DẠNG TOÁN CƠ BẢN 3 ⬩Dạng ❶: Tần số tương đối, bảng tần số tương đối 3 ⬩Dạng ❷: Biểu đồ tần số tương đối 5 ⬩Dạng ❸: Toán ứng dụng thực tế 7 Ⓒ. BÀI TẬP RÈN LUYỆN 9 ▶ Dạng 3: Tần số tương đối, bảng tần số tương đối 9 ▶ Dạng 4: biểu đồ tần số tương đối 15
§CHỦ ĐỀ ❼. THÔNG KÊ ۞BÀI ❷. BẢNG TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI VÀ BIỂU ĐỒ TẦN SỐ TƯƠNG ĐỐI Ⓐ. Tóm tắt kiến thức ❶. Bảng tần số và biểu đồ tần số  Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện giá trị đó trong mẫu dữ liệu.  Bảng tần số là bảng thống kê cho biết tần số của các giá trị trong mẫu dữ liệu.  Bảng tần số có dạng như sau: Giá trị 1x 2x … kx Tần số 1m 2m … km  Trong đó 1m là tần số của 1x , 2m là tần số của 2x ,…,km là tần số của kx .  Biểu đồ tần số: là biểu đồ biểu diễn bảng tần số. Biểu đồ tần số thường gặp là biểu đồ tần số dạng cột và biểu đồ tần số dạng đoạn thẳng. ❷. Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối  Cho dãy dữ liệu 1,2,...,.nxxx Tần số tương đối if của giá trị ix là tỉ số giữa tần số của ix (gọi là im ) với n .  Bảng tần số tương đối: Giá trị 1x … kx Tần số tương đối 1f … kf  Trong đó 1..knmm và 1 1.100%m f n là tần số tương đối của 1x …, .100%k k m f n là tần số tương đối của kx .  Biểu đồ tần số tương đối thường là biểu đồ cột hoặc biểu đồ hình quạt tròn.  Để vẽ biểu đồ tần số tương đối ở dạng biểu đồ cột/ hình quạt tròn của một mẫu dữ liệu thống kê, ta có thể thực hiện các bước sau:  Bước 1: Lập bảng tần số tương đối của mẫu dữ liệu thống kê đó  Bước 2: Vẽ biểu đồ cột/ hình quạt tròn biểu diễn số liệu thống kê trong bảng tần số tương đối nhận được ở bước 1. Lý thuyết
Ⓑ. DẠNG TOÁN CƠ BẢN ⬩Dạng ❶: Tần số tương đối, bảng tần số tương đối Ví dụ minh họa:   Sau khi điều tra 60 hộ gia đình ở vùng dân cư về số nhân khẩu của mỗi hộ gia đình, người ta được dãy số liệu sau: Lập bảng tần số tương đối của mẫu số liệu thống kê trên. ▶Ví dụ ① Lời giải Giá trị 4 xuất hiện 8 lần Giá trị 5 xuất hiện 21 lần Giá trị 6 xuất hiện 24 lần Giá trị 7 xuất hiện 4 lần Giá trị 8 xuất hiện 3 lần Tỉ số phần trăm của của giá trị 4 dân cư của mỗi hộ gia đình so với 60 hộ gia đình là: 8 .100%13,33% 60 Tỉ số phần trăm của của giá trị 5 dân cư của mỗi hộ gia đình so với 60 hộ gia đình là: 21 .100%35% 60 Tỉ số phần trăm của của giá trị 6 dân cư của mỗi hộ gia đình so với 60 hộ gia đình là: 24 .100%40% 60 Tỉ số phần trăm của của giá trị 7 dân cư của mỗi hộ gia đình so với 60 hộ gia đình là: 4 .100%6,67% 60 Tỉ số phần trăm của của giá trị 8 dân cư của mỗi hộ gia đình so với 60 hộ gia đình là: 3 .100%5% 60 Bảng tần số tương đối
Số dân cư 4 5 6 7 8 Tần số tương đối (%) 13,33 35 40 6,67 5  Trong bảng số liệu sau có một số liệu không chính xác. Hãy tìm số liệu đó và sửa lại cho đúng. ▶Ví dụ ② Lời giải - Số liệu không chính xác ở đây là 46%. Sửa lại thành 36% vì 9 .100%36% 4975  - Bảng số liệu đúng sau khi sửa lại: Tần số 4 9 7 5 Tần số tương đối 16% 36% 28% 20% Điều tra về “ Loại nhạc cụ bạn muốn chơi nhất” đối với các bạn trong lớp, bạn Trúc Linh thu được ý kiến trả lời và ghi lại như dưới đây: a) Có bao nhiêu loại nhạc cụ được các bạn nêu trên? b) Hãy xác định tỉ lệ phần trăm học sinh chọn mỗi loại nhạc cụ. ▶Ví dụ ③ Lời giải a) Có 7 loại nhạc cụ được các bạn nêu ra. b)

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.