Content text 1_Tổng quan về sự tạo máu.docx
GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM 1 TỔNG QUAN VỀ SỰ TẠO MÁU 1. Chọn câu sai A. ASTT và PH máu có giá trị lâm sàn và ảnh hưởng đến chuyển hóa của máu. B. Mẫu máu càng sạch, khong nhiễm vi khuản virut thì các ít bạch cầu. C. Tỉ trọng máu toàn phần nhỏ hơn tỉ trọng của huyết tương. D. PH của máu là 7.35-7.45 atm. 2. Chọn câu đúng về số lượng của các thành phần trong huyết cầu: A. Hồng cầu 5.000.000/mm B. Bạch cầu 7.000-9000/mm3 C. tiểu cầu 250.000/mm3. D. Tất cả đều đúng. 3. Protein máu: chọn câu đúng A. Chiếm 9% thể tích huyết tương (91%) là nước. B. Protein quang trọng nhất là Albumin. C. Chỉ đảm nhận vai trò vận chuyển các chất. D. Tất cả đều đúng. 4. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của protein huyết tương. A. Tạo áp suất keo của máu B. vận chuyển các chất. C. Gây đông máu D.Bảo vệ cơ thể thông qua kháng thể. E. Điều hòa nhiệt độ. 5. Tại sao Albumin là protein huyết tương quan trọng nhất. A. Albumin tham gia tạo áp suất keo của máu và tham gia vận chuyện các chất như acid béo tự do, chol, Ca 2+ , Mg 2+ ,…và có thành phàn nhiều nhất trong protein huyết tương B. 1/30 trong 7,5atm ASTT trong huyết tương là do protein mà chủ yếu là albumin gây ra. C. Albumin là protein có nhiều nhất trong huyết tương (>75%). D. Không co đáp án nào trong đây đúng. 6. Chọn câu đúng về chức năng tạo áp suất keo của máu. A. Albumin và NaCl góp phần tạo nên áp suất thẩm thấu hay áp suất keo của máu. B. Nhờ các phân tử protein có khả năng giữ được 1 lớp nước nên giữ được nước vào trong mạch. C. Chỉ có 1/30 atm ( 28mmHg) là do protein tạo ra mà chủ yếu là albumin. D. Trong các bệnh suy giảm chức năng gan hay suy dinh dưỡng nặng làm thiếu albumin trong máu dẫn đến làm giảm áp suất keo, nước trong mạch thoát ra ứ động ở các khoảng gian bào, gây phù nề. E. Tất cả đều đúng. 7. Chọn câu đúng: A. Độ nhớt của máu tăng khi số lượng huyết cầu tăng hay nồng độ protein huyết tương giảm. B. Khi độ nhớt của máu tăng thì tim phải làm việc nhiều hơn để duy trì sự lưu thông máu nên tình trạng này kéo dài sẽ gây suy tim và tăng huyết áp
GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM 2 C. Áp suất keo phần lớn gây nen là do protein huyết tương ( chủ yếu là albumin gây ra ) và một phần nhỏ là do NaCl. D. PH máu nghiêng về phía acid khi thở nhanh, nghiêng về phía bazo khi bị ngạt bị sốc. 8. Chọn câu sai : A. Bằng phương pháp điện di, protein huyết tương được chia thành 4 phân suất lớn là : Albumin (58%) và Globulin (38%) α,β,γ. B. Albumin và Fibrinogen được tổng hợp duy nhất bởi gan. C. α-globulin có vai trò quan trọng trong việc tự bảo vệ cơ thể, là những kháng thể trung hòa kháng nguyên Ig. D. Ceruloplasmin là phân suất của globulin vận chuyển Cu, và tranferrin là phân suất khác của globulin vận chuyển Fe. 9. Chọn câu sai về các bệnh lý thường gặp về pro huyết tương: A. Giảm Albumin B. Tăng γ-globulin C. Bệnh lý α 1 , α 2 , β-globulin khó gặp nếu gặp thì rất khó chữa. D. Phần lớn các pro huyết tương tồn tại ở dạng hòa tan. 10. Chọn câu sai về lipid huyết tương: A. Lipid huyết tương không có ở dạng tự do. B. Ngoài acid béo tự do, phần lớn ở dạng kết hợp với protein.( hòa tan) C. Chức năng gồm vận chuyển và dinh dưỡng D. Hàm lượng trong máu ngoại vi được duy trì ổ định nên không có thay đổi theo giới tuổi, khí hậu. 11. Lipid huyết tương nào vận chuyển lipid huyết tương vào hệ bạch huyết : A. Chylomicron. B. HDL. C. LDL D. VLDL. 12. Cơ quan nào khi đói mà vẫn không sử dụng ceton: A. Gan B. Hệ thần kinh. C. Cơ D. Thận. 13. Cacbonhydrat huyết tương tồn tại ở dạng: A. Glocose tự do. B Những chất chuyển hóa của nó (lactate) C. Một số protein chứa đường. D. Tất cả . 14. Chọn câu sai; A. Cacbonhydrat là nguồn năng lượng nguyên liệu tổng hợp quan trọng củq tế bào ( não, tim) B. Chúc năng chủ yếu là dinh dưỡng. C. HbA1C là chỉ số giúp tiên lượng bệnh đái tháo đường, là dạng gắn kết với đường trong hồng cầu.
GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM 3 D. Bệnh lý duy nhất gây ra liên qan đến cacbonhydrat huyết tương là tăng đường huyết đái tháo đường. 15. Cấu truc hình đĩa lõm 2 mặt của hình cầu hợp với khả năng vận chuyển khí là do: A. LÀm tăng diện tích tiếp xúc lên 30% so với hồng câu hình cầu. Tổng diện tích tiếp xúc là 3000m2 B. Làm tăng tôc độ khuếch tán khí, các khí đi vào và đi ra dễ dàng hơn. C. LÀm hồng cầu biến dạng khi qua các mao mạch nhỏ. D. Làm tăng khả năng kết hợp với O2 và CO2 của hồng cầu. 16.Câu nào sai khi nói về cấu tạo của màng hồng cầu : A. Màng hồng cầu là màng bán thấm, xác định sức bền của hồng cầu. B. Màng có tính thấm đồng đều với các ion H+, OH-, HCO3-và các anion K+, Na+, Ca++, Mg++ nhưng lại không cho chất keo thấm qua. C. HC trong động mạch có độ bền cao hơn so vơi shoongf câu tĩnh mạch vì hc tĩnh mchj to hơn do chứa nhiều CO2 và clo D. độ bền của Hồng cầu tăng sau khi cắt lách và giảm trong bệnh vàng da tán huyết. 17.Chọn câu sai A. Bệnh lý hemoglobin do thiếu α,β tạo nên những thể vùi, lắng đọng lên màng lipid, làm tb k còn mềm mại nữa, dẽ gây tán huyết cơ học. B. Khi tắc phổi erythroprotein sẽ giảm do PO2 tăng. C. Trong bệnh lý vè màng hồng cầu hoặc dùng một số thuốc có khả năng kết hợp acid sialic, làm mất điện tích âm của một số hồng cầu, nen hồng cầu dính vào nhau là thay đổi tốc đọ lắng của máu. D.lớp ngoài của hồng cầu tạo KN bề mặt hồng cầu dựa vào KN có thể chia làm 30 loại nhóm máu. 18. Các yếu tố ảnh hưởng đến số lượng hồng cầu NGOẠI TRỪ: A. Lượng oxy đến mô B. Mức độ hoạt động C. Chiều cao D. Sự bài tiết E. Lứa tuổi, giới. 19.Chức năng của HC gồm: A. Ho hấp nhờ hemoglobin, dây cũng là chức năng chính. B. Miễn dịch C. điều hòa cân bằng kiềm toan. D.Tạo áp suất keo. E. all 20. Câu nào sai khi nói về Hb: A. CẤu tạo gồm 1 Hem và 4 Globin có cấu trúc thanh đổi. Nồng độ Hb là 14-16g/dl B. Nồng độ Hb là tiêu chuẩn để dự đoán thiếu máu C. Hb <12g/dl là thiếu máu. D. Hb > 20g/dl là tăng máu, cao huyết áp. 21. Chọn câu đúng: A. Phân tử oxy được gắn với Fe++ trong thành phần hem, sự gắng phân tử oxy đầu tiên vào Hb làm giảm ái lực của hb đối với các phân tử oxy tiếp theo, làm giảm khả năng HC bị quá tải.
GIA ĐÌNH CLB TÌNH NGUYỆN KHOA Y CLBTNKY – BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM 4 B. Fe++ biến thành Fe+++ (metHb) dẫn đến tình trạng không gắn được O2 gây ra tím tái. C. Khi metHb tăng lên quá 1.5g% thì sẽ dẫn đến hiện tượng tím tái trên lâm sàn. D. Hình thành và phân ly O2 rất nhanh và không phụ thuộc vào phân áp oxy. 22. Các yếu tố ảnh hưởng đến ái lực của Hb và O2: Chọn câu đúng: A. Nhiệt độ tăng làm giảm ái lực của Hb với O2, Hb giao O2 cho mô dễ dàng hơn. B. PH tăng làm giảm ái lực của hb đối với O2. C.2,3 DPG làm giảm sự nhả O2 D. Phân áp CO2 tăng hay giảm cũng không ảnh hưởng đến ái lực của HB và O2, vì nồng độ O2 trong huyết tương bão hòa. 23. Chọn câu sai: A. HbA (α2β2)là ở người trưởng thành B. HbF (α2γ2) là ở thai nhi C. HbS là hồng cầu hình liềm D HbE là dạng đột biến ít tổn thương nhất. 24. Câu đúng về chức năng miễn dịch của hồng cầu ngoại trừ A.Giũ lấy phức hợp KN-KT- Bổ thể tạo thuận lợi cho quá trihf thực bào. B. HC có khả năng bám vào Lympho giao nộp KN cho tb này và có các enzym bề mặt giúp hông cầu tương cận vs kháng nguyên bề mặt C. Các phức hợp MD có khả năng bám vào HC rất cao chỉ sau bám vào BC D.KN HC đặc trúng cho từng nhóm máu 25. Chọn câu đúng về chức năng điều hòa cân bằng kiềm toan A. Hb hồng cầu là 1 hệ đệm B. Nhân imdazol của histidin làm cho PH thay đổi trong phạm vi +-1, nên có tác dụng làm cân bằng giữa acid bazo C.TÁc dụng hệ đệm của Hb chiếm 50% tác dụng đệm của máu toàn phần. D. all are correct. 26. Chọ câu sai về B12: A. B12 có vai trò quan trọng trong sự tạo thành AND, thiếu B12 ngă phân chia tb, trưởng thành của nhân, ức chế sản xuất HC B. B12 gây ra bệnh thiếu máu ác tính, HC to k thực hiện được chức năng do dễ vỡ. C. B12 được hấp thu ở ruột nhờ yếu tố nội tại iF do dạ dày sx ở phần đấy vị, thân vị. D. VTM B12 được dự trũ trong ga E. thieus VTM B12 trong vòng 1 tháng HOẶC NGẮN HƠN sẽ dãn đến thiếu máu ác tính, bằng chứng là khi bị teo niêm mạc dạ dày hoặc cắt bỏ dạ dày sx mắc bệnh thieus máu ác tính. 27. Chất nào sau đây k tham gia tạo hồng cầu: A. Acid folic B. Sắt C. erythoprotein D. Cholin, thydimin E. acid sialic.