PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Chuyên đề 1 - Chủ đề 4 Nhiệt dung riêng - GV.pdf

 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 12 1 Hệ thức tính nhiệt lượng trong quá trình truyền nhiệt để làm thay đổi nhiệt độ của vật là: Q = mcT Trong đó: Q là nhiệt độ cần truyền cho vật (J); m là khối lượng vật (kg); T là độ tăng nhiệt độ của vật (K). Với mỗi chất, hằng số trong hệ thức trên có độ lớn riêng. Hằng số này gọi là nhiệt dung riêng của chất làm vật, kí hiệu là c: c = Q m. T đơn vị là J/kg.K. * Định nghĩa nhiệt dung riêng Nhiệt dung riêng của một chất là nhiệt lượng cần truyền cho 1kg chất đó để làm cho nhiệt độ của nó tăng thêm 1 oC. Nhiệt dung riêng là một thông tin quan trọng thường được dùng trong khi thiết kế các hệ thống làm mát, sưởi ấm,... Nhiệt dung riêng của một số chất ở 0oC Chất Nhiệt dung riêng (J/kg.K) Chất Nhiệt dung riêng (J/kg.K) Nho m 880 Nươ c 4180 Đo ng 380 Nươ c biể n 3950 Chì 126 Rươ u 2500 Nươ c đa 1800 Thuy nga n 140 Chuyên đề 1 VẬT LÍ NHIỆT Chủ đề 4 NHIỆT DUNG RIÊNG I Tóm tắt lí thuyết 1 KHÁI NIỆM NHIỆT DUNG RIÊNG
 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 12 2 1. Mục đích thí nghiệm Xác định nhiệt dung riêng của nước. 2. Dụng cụ thí nghiệm • Biến thế nguồn (1). • Bộ đo công suất nguồn điện (oát kế) có tích hợp chức năng đo thời gian (2). • Nhiệt kế điện từ hoặc cảm biến điện từ hoặc cảm biến nhiệt độ có thang đo từ 20 C  − đến 110 C  và độ phân giải 0,1 C   (3). • Nhiệt lượng kế bằng nhựa có vỏ xốp, kèm điện trở nhiệt (gắn ở trong bình) (4). • Cân điện tử (5) (hoặc bình đong). • Các dây nối. Hình 4.1. Bộ thí nghiệm thực hành đo nhiệt dung riêng của nước 3. Tiến hành thí nghiệm THÍ NGHIỆM ĐO NHIỆT DUNG RIÊNG CỦA NƯỚC Hình 4.2. Sơ đồ bố trí thí nghiệm đo nhiệt dung riêng của nước Bước 1. - Đổ một lượng nước vào bình nhiệt lượng kế, sao cho toàn bộ điện trở nhiệt chìm trong nước, xác định khối lượng nước này. Bước 2. - Cắm đầu đo của nhiệt kế vào nhiệt kế vào nhiệt lượng kế vào nhiệt lượng kế Bước 3. - Nối oát kế với nhiệt lượng kế và nguồn điện. Bước 4. - Bật nguồn điện. Bước 5. - Khuấy liên tục để nước nóng đều. Cứ sau mỗi khoảng thời gian 1 phút đọc công suất dòng điện từ oát kế, nhiệt độ từ nhiệt kế rồi điền kết quả vào vở thểo mẫu tương tự Bảng 4.2. Bước 6. - Tắt nguồn điện. 4. Kết quả thí nghiệm Nhiệt độ (t0C) Thời gian τ (s) Công suất P (W) 25,2 25,4 27,0 28,7 31,2 32,3 33,8 2 THỰC HÀNH ĐO NHIỆT DUNG RIÊNG CỦA NƯỚC
 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 12 3 - Vẽ đồ thị nhiệt độ của nước thểo thời gian. - Xác định nhiệt dung riêng của nước qua độ dốc của đồ thị. - Xác định nhiệt dung riêng của nước bằng công thức: t c m T  =  P -Tính sai số tuyệt đối của phép đo nhiệt dung riêng của nước. - So sánh giá trị nhiệt dung riêng xác định bằng hai cách đã thực hiện. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt dung riêng của vật rắn? A. Jun trên kilôgam độ (J/kg. độ) B. Jun trên kilôgam (J/ kg). C. Jun (J) D. Jun trên độ (J/ độ). Câu 2: Điều nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt dung riêng của chất rắn? A. Nhiệt dung riêng của một chất có độ lớn bằng nhiệt lượng cần cung cấp để làm nóng chảy 1kg chất đó ở nhiệt độ nóng chảy B. Đơn vị của nhiệt dung riêng là Jun trên kilôgam (J/ kg). C. Các chất khác nhau thì nhiệt dung riêng của chúng khác nhau. D. Cả A. B. C đều đúng. Câu 3: Hãy sắp xếp các bước sau thểo đúng thứ tự tiến hành thí nghiệm đo nhiệt dung riêng. II Đề trên lớp 1 Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm)

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.