Content text ĐỀ SỐ 03 CK2 SINH 12.docx
TRƯỜNG THPT ĐỀ SỐ 03 (Đề thi có 0 trang) KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn thi: SINH HỌC- LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 03 Họ, tên thí sinh:...................................................................... Số báo danh:........................................................................... PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN Câu 1. Nhân tố nào sau đây là nhân tố sinh thái hữu sinh? A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm. B. Chế độ khí hậu, nước, ánh sáng. C. Con người và các sinh vật khác. D. Các sinh vật khác và ánh sáng. Câu 2. Khi sắp xếp các nhóm tuổi chồng lên nhau sẽ tạo nên A. tháp tuổi quần thể. B. nhóm tuổi quần thể. C. tuổi thọ sinh vật. D. tuổi thọ quần xã. Câu 3. Sơ đồ minh hoạ cấu trúc của quần xã sinh vật Phát biểu nào sau đây sai A. Ít nhất có 3 loài trong quần xã trên. B. Tất cả các loài đều phải có mối quan hệ dinh dưỡng trực tiếp nhau. C. Các loài trong quần xã có tác động qua lại với nhau cũng như tác động qua lại với môi trường. D. Nhờ mối quan hệ đối địch và hỗ trợ giữa các quần thể mà quần xã ổn định và tồn tại lâu dài. Câu 4. Hình mô tả mối quan hệ giữa hai loài trong quần xã sinh vật. Đây thuộc mối quan hệ nào? A. Hợp tác. B. Hợp tác. C. Hội sinh. D. Cạnh tranh. Câu 5. Là một cấp độ tổ chức sống bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh được gọi là gì? A. Quần thể. B. Quần xã. C. Hệ sinh thái. D. Sinh cảnh. Câu 6. Hình mô tả lưới thức ăn ở hệ sinh thái đồng cỏ. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Lưới thức ăn này gồm 6 loài. II. Có tối đa 4 bậc dinh dưỡng. III. Nếu hệ sinh thái chỉ có bấy nhiêu loài, mà ấu trùng ruồi bị diệt vong thì sẽ có ít nhất 1 loài khác diệt vong theo. IV. Nếu môi trường nhiễm độc thủy ngân, thì loài chịu ảnh hưởng lớn nhất là tảo. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7. Trao đổi chất và năng lượng trong hệ sinh thái. Có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng? I. Do góc chiếu của tia sáng đến mặt đất giảm dẫn theo vĩ độ nên vùng có vĩ độ càng cao, cường độ ánh sáng ở mặt đất càng yếu, lượng nhiệt nhận được càng thấp. II. Hệ sinh thái nhận được lượng năng lượng mặt trời cao thường có sản lượng sinh vật cao. III. Năng lượng từ ánh sáng mặt trời được chuyển hoá thành năng lượng hoá học nhờ các sinh vật yiêu thụ IV. Thông qua lưới thức ăn, năng lượng quang năng được chuyển qua các sinh vật trong hệ sinh thái. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Cho các hình mô tả một quá trình diễn thế sinh thái nguyên sinh, phát biểu nào đúng? A. [b] giai đoạn khởi đầu của diễn thế, trãi qua nhiều lần biến đổi của các quần xã. B. [a] có môi trường rất thuận lợi, các nhân tố sinh thái thường ổn định. C. [a]: [b]: [c] lần lượt là giai đoạn đầu: giai đoạn giữa: giai đoạn cuối luôn diễn ra biến đổi quần xã giống nhau. D. Điều kiện môi trường [1] ít thuận lợi hơn, tính ổn định thấp hơn và có ổ sinh thái các loài hơn so với môi trường [2]. Câu 9. Khu sinh học (biome) là A. một quần xã lớn trên Trái Đất có các đặc điểm tương tự về khí hậu và có cùng một loại thảm thực vật đặc trưng. B. một hệ sinh thái có các đặc điểm tương tự về khí hậu và có cùng một loại thảm thực vật đặc trưng. C. một khu vực lớn trên Trái Đất có các đặc điểm tương tự về khí hậu và có cùng một loại thảm thực vật đặc trưng.
Ở một khu vực rừng nguyên vẹn (khu vực đối chứng), sinh khối thực vật và lượng nitrogen mất đi hằng năm là ổn định; ở mức trung bình lần lượt là 720 g/m 2 và 4,5 g/m 2 . a) Nghiên cứu trên mô tả cho quá trình diễn thế nguyên sinh. b) Sự phát triển sinh khối thực vật càng tăng thì lượng nitrogen bị rửa trôi càng giảm. c) Thực vật có thể làm giảm dòng chảy khi mưa, giữ lại nước trong đất nhiều hơn, do đó làm lượng nitrogen bị rửa trôi thấp. d) Nếu mở rộng khu vực bảo vệ ở vùng thượng lưu thì khả năng ô nhiễm trong các hồ chứa ở vùng hạ lưu giảm. PHẦN III. TRẢ LỜI NGẮN Câu 1. Có 6 quần thể của cùng mộ loài được kí hiệu là A, B, C, D với số lượng cá thể và diện tích môi trường sống tương ứng như sau. Quần thể số bao nhiêu có mật độ cá thể nhỏ nhất? Quần thể Số lượng cá thể Diện tích môi trường sống (ha) 1 250 35 2 325 28 3 198 38 4 228 25 5 390 39 6 260 28 Đáp án Câu 2. Cho các cấp tổ chức sống sau: (A). Quần thể; (B). Quần xã; (C). Hệ sinh thái. Hãy cho biết hình vẽ nào thể hiện rõ nhất mối quan hệ tương đối của các cấp tổ chức sống này? Đáp án Câu 3. Xét các sinh vật sau: (1). Nấm rơm; (2). Dương xỉ; (3). Vi khuẩn hoại sinh; (4). Rêu bám trên cây; (5). Nấm linh chi. Hãy cho biết có bao nhiêu sinh vật có chức năng tạo ra nguồn chất hữu cơ đầu tiên trong hệ sinh thái ? Đáp án Câu 4. Cho các khu sinh học sau: (1). Rừng nhiệt đới; (2). Thảo nguyên; (3). Sa mạc; (4). Đồng rêu hàn đới; (5). Rừng lá kim phương Bắc. Có bao nhiêu khu sinh học trên thuộc vùng nhiệt đới? Đáp án Câu 5. Khoảng bao nhiêu kg sinh vật ăn thịt có thể được tạo ra bằng một khu cánh đồng có chứa 1000 kg thức ăn thực vật? Đáp án Câu 6. Hiện tượng tự nhiên trong hình nào dưới đây sẽ tạo môi trường cho diễn thế nguyên sinh diễn ra?