PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Unit 11 (HS).docx


1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) Do you think we will live in the sea in fifty years? (Bạn có nghĩ chúng ta sẽ sống ở dưới biển trong 50 năm nữa không?) We will probably live in the sea in fifty years. (Có lẽ 50 năm nữa chúng ta sẽ sống ở dưới biển.)  Word formation (Từ loại) Words Meaning Related words appear (v) xuất hiện appearance (n) non-appearance (n) reappear (v) reappearance (n) disappear (v) disappearance (n) comfortable (adj) thoải mái comfort (v) comfort (n) comfortably (adv) convenient (adj) thuận tiện convenience (n) conveniently (adv) inconveniently (adv) driverless (adj) không người lái drive (v) driver (n) economical (adj) tiết kiệm nhiên liệu economic (adj) economically (adv) economy (n) economize (v) function (n) chức năng function (v) functional (adj) I. The future simple (Thì tương lai đơn)  Cách dùng Cách dùng - Thì tương lai đơn được dùng để nói về một hành động hoặc một sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai. Ex 1: We will visit you next Sunday. (Chủ nhật tuần tới chúng tớ sẽ tới thám cậu.) Ex 2: I will buy you a new car next week. (Bổ sẽ mua cho con một chiếc ô tô mới vào tuân tới.) - Để diễn tả một dự đoán Ex 1: People will travel by teleporter on someday. (Một ngày nào đó con người sẽ di chuyển bằng phương tiện dịch chuyển tức thời.) Ex 2: They will create solar-energy car in the future. (Họ sẽ tạo ra ô tô chạy bằng nàng lượng mặt trời trong tương lai.)  Dạng thức của thì hiện tiếp diễn (+) S + will + V (nguyên thể) (-) S + will not = (won’t) + V(nguyên thể) (?) Will + S + V (nguyên thể)? Câu trả lời Yes, S + will. No, S + won't.  Dấu hiệu nhận biết Thì tương lai đơn thường được sử dụng với các trạng từ chỉ thời gian như: - in + thời gian “trong bao lâu” - soon “sớm thôi” - tomorrow “ngày mai” - in the future/ in the near future “trong tương lai/trong tương lai gần” - next day/ next week/ next month/ next year “ngày tới/ tuần tới/ tháng tới/ năm tới” II. Possessive pronoun (Đại từ sở hữu) 1. Các đại từ sở hữu Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu Nghĩa B. GRAMMAR

1 Bài tập Tiếng Anh 7 (Global Success) Đại từ he, we, they Giới từ on, at, into Mạo từ a, an, the Từ nổi and, but, because Trợ động từ can, should, must Động từ'to be' am, is, was Đại từ chỉ định this, that, these, those Từ để hỏi who, where, what .. - Chúng ta thường không nhấn trọng âm vào những từ thuộc vể mặt cấu trúc (structure words) như là: giới từ, đại từ, mạo từ và trợ động từ. Ex: I am talking to my friends. (Tôi đang nói chuyện với các bạn của tôi.) She goes to work by car. (Cô ấy đi làm bằng xe ô tô.) - Những từ được in đậm trong những ví dụ trên là content words và được nhấn trọng âm. Những từ không in đậm là structure words, không dược nhấn trọng âm.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.