PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text cơ sở 2019-ĐỀ.pdf

SINH LÝ I-Đ/S Câu 1: Về đặc điểm của hệ thần kinh vận động 1. Cử động quay người v| đứng thẳng do sự phối hợp của nhóm cơ duỗi và gấp ở chân 2. Khi sợi ngoại suốt co, sợi nội suốt tăng tính nhạy cảm do neuron vận động gamma làm co sợi nội suốt 3. Các phản xạ duỗi cơ (ví dụ: phản xạ g}n cơ tứ đầu) được điều chỉnh 1 cách tinh tế hơn qua đường liên hệ với tiểu não 4. Tổn thương đối bên do hành não. Câu 2: Cấu trúc hóa học của insulin: 1. Chứa một vòng sterol 2. Giống hệt nhau ở tất cả động vật có vú 3. Có tác dụng khi dùng đường uống 4. Đã được tổng hợp trong phòng thí nghiệm Câu 3: Về đặc điểm sự thụ tinh và thai nghén 1. Sau thụ tinh hợp tử về buồng TC làm tổ ngay. 2. Sự thụ tinh xảy ra trong buồng TC 3. Cả rau thai và hoàng thể đều tiết estrogen và progesteron. Câu 4: Về nồng độ Na+ và K+ 1. Na bên trong tế b|o cao hơn bên ngo|i. 2. K bên trong tế b|o cao hơn bên ngo|i 3. Na bên trong tế bào thấp hơn bên ngo|i 4. K bên trong tế bào thấp hơn bên ngo|i Câu 5: Hồng cầu lưu h|nh trong m{u 1. Khoảng 1% có nhân 2. Có thể bộc lộc mạng lưới nội bào nếu được nhuộm thích hợp 3. Phân bố đều trên các dòng máu trong các mạch máu lớn 4. Di chuyển trong tĩnh mạch với tốc độ chậm hơn trong mao mạch
Câu 6: Sự biểu hiện của máu ly tâm có thể gợi ý rằng: 1. Thiếu máu khi huyết tương lớn hơn khối hồng cầu 2. Nhiều lipid huyết tương 3. Bệnh nhân vàng da 4. Tan máu. II- MCQ Câu 1: Bệnh nhân nam XHDD rải r{c, APTT v| PT bình thường, định lượng yếu tố VIII 40%, chẩn đo{n bị A. Hemo A B. Hemo B C. Bệnh Von D. Bệnh Bernard soulier Câu 2: Chọn ý đúng về hệ thống đường hô hấp bình thường ở người A. Sức cản lớn nhất ở tiểu phế quản B. Sức cản trong thì thở ra lớn hơn thì hít v|o Câu 3: Trong tràn khí màng phổi A. Khí quản bị đẩy sang trung thất đối diện B. Áp suất khoang màng phổi bằng áp suất khí quyển Câu 4: Sự kiểm soát nội tiết bình thường có thể bị khống chế bởi hệ thống A. Hệ tuần hoàn B. Hệ sinh sản C. Hệ tiêu hóa D. Hệ thần kinh Câu 5: Một cậu bé 10 tuổi ăn một cheeseburger, khoai tây chiên, sôcôla lắc. Bữa ăn kích thích giải phóng một số Hormon tiêu hóa. Chất béo, carbohydrate, hay protein trong tá tràng kích thích việc giải phóng các hormon sau từ niêm mạc tá tràng? A. Cholecystokinin (CCK) B. Glucose- peptide phụ thuộc insulin(GLIP) C. Gastrin
D. Motilin Câu 6: Một bà buổi tối bảo chồng bật đèn lên, chồng bà cho biết hiện đèn vẫn đang bật, đêm trước thì b| ho|n to|n bình thường, chẩn đo{n có khả năng nhất là: A. Tắc ĐM võng mạc trung tâm 2 bên B. Nhồi máu vỏ não thùy chẩm 2 bên C. Tổn thương thùy th{i dương D. Tổn thương đường dẫn truyền thần kinh thị giác III- CASE LÂM SÀNG Case 1: Một người được phẫu thuật cắt bỏ khối u trong ổ bụng. Giải phẫu bệnh cho thấy khối u có rất nhiều mạch máu. Yếu tố n|o l|m tăng sinh mạch máu: A. Tăng GH B. Tăng Nồng độ glucose huyết tương C. Tăng yếu tố tăng sinh mạch (AGF) D. Tăng yếu tố phát triển nội mạch mạc (VEGF) Case 2: Một người được phẫu thuật cắt bỏ khối u trong ổ bụng. Giải phẫu bệnh cho thấy khối u có rất nhiều mạch máu. Yếu tố n|o l|m tăng sinh mạch máu: A. Giảm GH B. Giảm Nồng độ glucose huyết tương C. Giảm Yếu tố tăng sinh mạch (AGF) D. Giảm nồng độ oxy mô Case 3: Một người đi kh{m sức khỏe. Huyết áp trung bình là 105 mmHg và nhịp tim 74 lần/phút. Người n|y được phát hiện bị hẹp van động mạch chủ mức độ vừa. Thay đổi phù hợp nhất là Áp lực mạch Thể tích gắng sức Huyết áp tâm thu A. Tăng Giảm Tăng B. Tăng Giảm Giảm C. Giảm Giảm Tăng D. Giảm Giảm Giảm Case 4: Ở một phụ nữ khả năng thải của thận đối với glucose l| 350mg/min thì lượng glucose bị mất theo nước tiểu là: A. 0 mg/min.
B. 50 mg/min. C. 220 mg/min. D. 225 mg/min. Case 5: Cho c{c thông tin dưới đ}y: Huyết tương Nước tiểu [Inulin] =1 mg/mL [Inulin] =150 mg/mL [X] =2 mg/mL [X] =100 mg/mL Urine flow rate =1 mL/min Biết rằng X là chất được lọc tự do thì c}u n|o dưới đ}y l| đúng nhất: A. Sự bài tiết chất X là cố định B. Sự tái hấp thu chất X là cố định C. Có cả hai quá trình tái hấp thu và bài tiết chất X D. Độ thanh thải của chất X có thể được sử dụng để đo glomerular filtration rate (GFR) Case 6: Một người có ASTT huyết tương l| 300 mOsm/L v| ASTT trong nước tiểu là 1200 mOsm/L. Chẩn đo{n đúng l|: A. SIADH B. Mất nước C. Đ{i th{o đường D. Uống quá nhiều nước lọc Case 7: Nữ 40 tuổi đến khám vì mệt mỏi. Mới đ}y cô ấy vừa được điều trị một bệnh nhiễm trùng. Các xét nghiệm cho thấy HC: 1,8 T/L, Hb: 5,2 g/dL, Hct: 15%, BC: 7,6 G/L, số lượng tiểu cầu: 320 G/L, MCV: 92 fL, hồng cầu lưới là 24%. Giải thích n|o sau đ}y phù hợp nhất cho trường hợp này? A. Thiếu m{u bất sản tủy B. Thiếu máu tan máu C. Bệnh hồng cầu hình cầu di truyền D. Thiếu vitamin B12 Case 8: Một người bị đau đầu, giảm thị lực v| đau ngực. Khám lâm sàng thấy da hồng, lách to. CTM: Hct: 58%, BC = 13,3 G/L, số lượng tiểu cầu 600 G/L, SaO2: 95% trong điều kiện khí phòng. Xử trí A. Hóa trị B. Trích huyết

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.