Content text GIẢI ĐỀ 03 - VIP.docx
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – ĐỀ SỐ 3 MÔN: TIẾNG ANH 7 iLEARN SMART WORLD 1. B 6. A 11. A 16. natural 21. B 26. B 36. False 2. A 7. A 12. C 17. friendly 22. A 27. A 37. True 3. D 8. D 13. D 18. celebration 23. C 28. B 38. False 4. C 9. A 14. C 19. reliable 24. D 29. D 39. True 5. C 10. B 15. D 20. surprised 25. B 30. C 40. True 31. I’m going to buy a hybrid car because it uses less gas than other cars. 32. I spent two hours going sightseeing in Melbourne. 33. China produces more wind power than any other countries in the world. 34. We are going to visit the Opera House on the first day. 35. Like Chinese people, Vietnamese people give children lucky money on Lunar New Year. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. B Kiến thức: Phát âm “es” Giải thích: A. sources /sɔːsɪz/ B. types /taɪps/ C. advantages /ədˈvɑːn.tɪdʒɪz/ D. exercises /ˈek.sə.saɪzɪz/ Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /s/, các phương án còn lại phát âm /ɪz/. Chọn B 2. A Kiến thức: Phát âm “e” Giải thích: A. hotel /həʊˈtel/ B. river /ˈrɪv.ər/ C. summer /ˈsʌm.ər/ D. problem /ˈprɒb.ləm Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /i:/, các phương án còn lại phát âm /i/.
Chọn A 3. D Kiến thức: Trọng âm Giải thích: A. power /ˈpaʊ.ɚ/ B. thirty /ˈθɜː.ti/ C. easy /ˈiː.zi/ D. thirteen /θɜːˈtiːn/ Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Chọn D 4. C Kiến thức: Trọng âm Giải thích: A. stadium /ˈsteɪ.di.əm/ B. sightseeing /ˈsaɪtˌsiː.ɪŋ/ C. department /dɪˈpɑːt.mənt/ D. national /ˈnæʃ.ən.əl/ Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Chọn C 5. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. Solar power (n): năng lượng mặt trời B. Wind power (n): năng lượng gió C. Hydropower (n): năng lượng nước D. Natural power (n): năng lượng tự nhiên Hydropower uses moving water to produce electricity. (Thủy điện sử dụng sự di chuyển của nước để sản xuất điện.) Chọn C 6. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. wallet (n): ví tiền B. backpack (n): ba lô
C. luggage (n): hành lý D. suitcase (n): va li My dad’s talking to a police officer in the police station because he lost his wallet. He put it in his back pocket and someone stole it. (Bố tôi đang nói chuyện với một sĩ quan cảnh sát trong đồn cảnh sát vì ông ấy bị mất ví. Anh ta bỏ nó vào túi sau và ai đó đã lấy trộm nó.) Chọn A 7. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. bonfire (n): lửa trại B. firework (n): pháo hoa C. flame (n): ngọn lửa D. light (n): ánh sáng On the day of the Fire Dancing Festival, the Pà Thẻn ethnic group in Hà Giang set a big bonfire on the yard and start the rituals. (Vào ngày Tết nhảy lửa, đồng bào Pà Thẻn ở Hà Giang đốt đống lửa lớn trên sân đình và bắt đầu các nghi lễ.) Chọn A 8. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. custom (n): hải quan B. security (n): an ninh C. boarding (n): lên tàu D. baggage claim (n): khu vực nhận hành lý Make sure you don’t take the wrong bag at the baggage claim. (Đảm bảo rằng bạn không lấy nhầm hành lý tại khu vực nhận hành lý.) Chọn D 9. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. passed (v): vượt qua B. failed (v): trượt
C. got (v): lấy D. did (v): làm Sammy studied really hard, so she passed all of her tests. (Sammy đã học rất chăm chỉ nên cô ấy đã vượt qua tất cả các bài kiểm tra.) Chọn A 10. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. and: và B. but: nhưng C. so: vì vậy D. because: bởi vì Solar power seems like a great future source of energy, but it has some disadvantages. For example, it doesn’t work at night. (Năng lượng mặt trời dường như là một nguồn năng lượng tuyệt vời trong tương lai, nhưng nó có một số nhược điểm. Ví dụ, nó không hoạt động vào ban đêm.) Chọn B 11. A Kiến thức: Mạo từ Giải thích: Vị trí 1: trước tên thành phố “Paris” không cần dùng mạo từ. Vị trí 2: trước “Louvre Museum” (bảo tàng Louvre) cần dùng mạo từ “the” If you go to Paris, you should visit the Louvre Museum. There are many beautiful works of art to discover. (Nếu đến Paris, bạn nên ghé thăm bảo tàng Louvre. Có rất nhiều tác phẩm nghệ thuật tuyệt đẹp để khám phá.) Chọn A 12. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. like (adj): giống B. similar (adj): tương tự C. different from (adj): khác với D. same as (adj): giống như