PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 33. Đề thi thử bám sát cấu trúc đề minh họa TN THPT 2024 - Môn Vật Lí - Đề 33 - File word có lời giải.docx

ĐỀ THAM KHẢO PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 ĐỀ 33 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:………………………………………………. Số báo danh:. …………………………………………………. Câu 1: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số. B. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. pha ban đầu nhưng khác tần số. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. Câu 2: Máy phát điện xoay chiều một pha có cặp cực, tốc độ quay của rôto là n vòng/phút thì tần số góc của dòng điện xoay chiều xác định là A. B. C. D. Câu 3: Trong một mạch dao động, cuộn dây có độ tự cảm , tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch đó là A. B. C. D. Câu 4: Trong thí nghiệm -âng về giao thoa ánh sáng, chiếu sáng các khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe hẹp là , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là D. Công thức xác định vị trí của vân tối thứ 3 trên màn quan sát là A. B. . C. D. . Câu 5: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là A. λ hc . B. λc h . C. λh c . D. hc λ . Câu 6: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch? A. . B. . C. . D. . Câu 7: Trong công thức F E q ( q là điện tích thử dương đặt tại một điểm trong điện trường, F là lực điện tác dụng lên q, E là cường độ điện trường tại đó) thì A. E tỉ lệ thuận với F . B. E tỉ lệ nghịch với q. C. E phụ thuộc vào F lẫn q . D. E không phụ thuộc vào F và q . Câu 8: Hạt tải điện trong chất bán dẫn là A. ion âm. B. êlectron và lỗ trống. C. lỗ trống và ion âm. D. ion dương. Câu 9: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 1x và 2x . Biết độ lệch pha giữa hai dao động này là 2   . Li độ x của dao động tổng hợp được xác định bởi A. 12xxx . B. 12xxx . C. 22 12xxx . D. 22 12122cosxxxxx . Câu 10: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là: A. 1T v f B. v vf T C. 1v f T D. Tf vv Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài 64cmℓ dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường là 22 gms . Con lắc thực hiện được bao nhiêu dao động trong thời gian là 12 phút.
A. 250. B. 400. C. 500. D. 450. Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=H. Cảm kháng của cuộn cảm có giá trị là A. 80  . B. 40  . C. 800  . D. 0,80  . Câu 13: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng điện từ không mang năng lượng B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không C. Sóng điện từ chỉ phản xạ, khúc xạ trong không khí D. Sóng điện từ là sóng dọc Câu 14: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. Câu 15: Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai A. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau. B. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần. C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai? Lực hạt nhân A. là lực liên kết các nuclôn bên trong hạt nhân. B. là lực tương tác mạnh. C. phụ thuộc vào điện tích hạt nhân. D. chỉ có ảnh hưởng trong phạm vi kích thước hạt nhân. Câu 17: Công của nguồn điện trong thời gian t được tính bằng công thức: A. A =  It. B. A =  I/t. C. A =  t/I. D. A = It/  . Câu 18: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, khi vật đến vị trí biên thì A. gia tốc của vật là cực đại. B. vận tốc của vật bằng 0. C. lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại. D. li độ của vật là cực đại. Câu 19: Âm La do đàn piano phát ra và âm Rê do sáo phát ra thì chắc chắn khác nhau về cả A. cường độ và tần số B. độ cao và âm sắc C. âm sắc và cường độ D. độ to và đồ thị âm Câu 20: Công dụng nào sau đây không phải của máy biến áp? A. Thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. B. Giảm điện áp của dòng điện xoay chiều. C. Giảm cường độ của dòng điện không đổi. D. Giảm hao phí trong truyền tải điện năng đi xa. Câu 21: Cho các nguồn phát bức xạ điện từ chủ yếu gồm: (1)-Remode điều khiển từ xa của Tivi; (2)-Máy chụp kiểm tra tổn thương xương ở cơ thể người; (3)-Điện thoại di động (coi rằng mỗi dụng cụ phát một bức xạ). Bức xạ do các nguồn trên phát ra sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần là A. (2), (1), (3). B. (3),(1),(2) . C. (2),(3),(1) . D. (1), (3), (2). Câu 22: So với hạt nhân , hạt nhân có ít hơn A. 11 notron. B. 9 notron. C. 16 notron. D. 7 nơtron. Câu 23: Một khung dây dẫn phẳng diện tích 20cm 2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 4 B2.10T. Véctơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến khung dây một góc 060. Người ta giảm đều cảm ứng từ đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 giây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi là  A. 33.10V B. 32.10V C. 20V D. 103V Câu 24: Một vật dao động điều hòa với phương trình . Chiều dài quỹ đạo của vật là: A. 12cm B. 9cm C. 6cm D. 24cm
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều (với không đổi và thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có mắc nối tiếp. Khi thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của là A. . B. . C. . D. . Câu 26: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây, những điểm dao động với cùng biên độ có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn và những điểm dao động với cùng biên độ có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn . Biết . Biểu thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 27: Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, u AB = U 2 cosωt. Chỉ có R thay đổi được và 21 LC . Hệ số công suất của mạch điện đang bằng 2 2 , nếu giảm R thì A. tổng trở của mạch tăng. B. công suất toàn mạch tăng. C. hệ số công suất của mạch giảm. D. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R tăng. Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là . Người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp trên màn là . Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 29: Công thoát electron của một kim loại là 2,36eV. Cho h = 6,625.10 -34 J.s; c = 3.10 8 m/s;1eV = 1,6.10 -19 J. Giới hạn quang điện của kim loại trên là A. 0,53 µm. B. 0,34 µm. C. 0,63 µm. D. 0,24 µm. Câu 30: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình xAcos(t)cm , thì lực kéo về có phương trình . Giá trị của  là A. 5 6   B. 6    C. 5 6   D. 6   Câu 31: Đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L nối tiếp với tụ có điện dung C thay đổi được. Điện áp xoay chiều ở hai đầu mạch ổn định và có biểu thức: 0cos/3()uUtV . Khi 1CC thì cường độ dòng điện qua mạch là 101cos()()iItA và công suất tiêu thụ trên mạch là 1P . Khi 2CC thì cường độ dòng điện qua mạch là 202iIcost/6(A) và công suất tiêu thụ trên mạch là . Giá trị của 1P là A. 803 W . B. 80 W . C. 403 W . D. 120 W . Câu 32. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách nhau 45 m. Biết sóng này có thành phần điện trường tại mỗi điểm biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số 5 MHz. Lấy c = 3.10 8 m/s. Ở thời điểm t, cường độ điện trường tại M bằng 0. Thời điểm nào sau đây cường độ điện trường tại N bằng 0? A. t + 225 ns. B. t + 230 ns. C. t + 260 ns. D. t + 250 ns. Câu 33: Trong thí nghiệm khảo sát chu kì dao động T của con lắc đơn, một học sinh làm thí nghiệm và vẽ đồ thị phụ thuộc của T 2 (trục tung) theo chiều dài l (trục hoành) của con lắc, thu được một đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ hợp với trục tung một góc lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm xấp xỉ là 9,833 m/s 2 . Giá trị của góc là A. 14 0 B. 12 0 C. 11 0 D. 13 0 Câu 34: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm 12,SS có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách 12,SS lần lượt là 9cm và 12cm. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng SS, có số vấn giao thoa cực tiểu là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 35: Trong hình H.I điện trở thuần , bên trong hộp kín là một đoạn mạch điện xoay chiều. Hình H.II là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo thời gian. Hình H.III là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của cường độ dòng điện tức thời qua mạch theo thời gian. Công suất tiêu thụ của hộp X là
A. . B. . C. . D. . Câu 36: Dùng hạt  có động năng 5,00 MeV bắn vào hạt nhân 14 7N đứng yên gây ra phản ứng: 4 2He + 14 7N  X + 1 1H . Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Khi hạt nhân X bay ra theo hướng lệch với hướng chuyển động của hạt  một góc lớn nhất thì động năng của hạt X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,61 MeV. B. 0,91 MeV. C. 0,81 MeV. D. 0,71 MeV. Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là , khoảng cách từ hai khe đến màn là , ánh sáng đơn sắc được sử dụng làm thí nghiệm có bước sóng ). Trên màn quan sát, hai điểm và cách nhau và điểm thuộc đoạn thẳng , chia đoạn thẳng theo tỉ lệ Các điểm là vị trí các vân sáng, là vị trí của vân tối. Đường thẳng đi qua vuông góc với các vân giao thoa. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 38: Một tấm ván đồng chất chiều dài , khối lượng được đặt trên mặt bàn nằm ngang vuông góc với mép bàn, đầu A nằm trên mặt bàn, đầu B nhô ra khỏi mép bàn một đoạn . Hai con lắc lò xo có các lò xo cùng độ cứng gắn với các quả cầu nhỏ cùng khối lượng . Một con lắc được treo thẳng đứng, điểm treo tại đầu B của tấm ván. Con lắc còn lại đặt nằm ngang dọc theo tấm ván, một đầu lò xo này gắn vào một chốt cố định trên mặt bàn, vị trí cân bằng của quả cầu trên ván cách mép bàn C một khoảng 20. Hệ được biểu diễn bằng hình vẽ bên. Bỏ qua ma sát và lấy . Đẩy quả cầu trên ván dọc theo trục lò xo để lò xo nén . Nâng quả cầu bên dưới từ vị trí cân bằng lên một khoảng 16. Thả nhẹ quả cầu bên trên trước, khi nó đến vị trí cân bằng thì thả quả cầu bên dưới. Để tấm ván không bị nghiêng, trong mỗi chu kì dao động của các con lắc, phải giữ tấm ván trong trong thời gian nhỏ nhất là A. 0,96 s. B. 0,32 s. C. 0,48 s. D. 0,64 s. Câu 39: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm và cách nhau có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết bước sóng là . Nếu có một điểm sáng bắt đầu chuyển động tròn đều từ trên đường tròn đường kính với tốc độ , thì thời gian ngắn nhất kể từ khi chuyển động đến khi điểm sáng cắt đường cực đại xa nhất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều ( không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch AB như hình vẽ. Trong mạch, là biến trở, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được, ,. Điều chỉnh và sao cho điện áp hiệu dụng trên đoạn AM luôn gấp hai lần điện áp hiệu dụng trên MB. Độ lệch pha giữa các điện áp và là . Khi đạt cực đại thì tổng trở của mạch AB là A. . B. . C. . D. . MA TRẬN ĐỀ B

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.