Content text BẢY HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ.docx
2 BẢY HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ A. Tóm tắt lý thuyết 1) Các hằng đẳng thức đáng nhớ cơ bản Hằng đẳng thức Tên gọi 2222ABAABB Bình phương của một tổng 2222ABAABB Bình phương của một tổng 22ABABAB Hiệu hai bình phương 3322333ABAABABB Lập phương của một tổng 3322333ABAABABB Lập phương của một hiệu 3322ABABAABB Tổng hai lập phương 3322ABABAABB Hiệu hai lập phương 2) Bình phương của một tổng 3 hạng tử a) 2222222ABCABCABBCCA b) 2222222ABCABCABBCCA c) 2222222ABCABCABBCCA 3) Một số ứng dụng a) Tính nhẩm: 2229910011002.10019801 b) Sử dụng đánh giá 20A kết hợp với biến đổi hằng đẳng thức để tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của một biểu thức Ví dụ: 2222111Pxxx B. Bài tập và các dạng toán 1. Bình phương của một tổng: 2222ABAABB Ví du: 22(2)44xxx 2. Bình phương của một hiệu: 2222ABAABB Ví du: 22(2)44xxx
2 Dạng 1: Thực hiện phép tính Cách giải: Sử dụng trực tiếp các hằng đẳng thức đã học để khai triển các biểu thức Bài 1: Thực hiện phép tính a. 2 (2)xy b. 225 (3) 2xy c. 2 (34)xy d. 223 (7) 4x Lời giải a) Ta có: 222(2)44xyxxyy b) Ta có: 22422525 (3)915 24xyxxyy c) Ta có: 222(34)92416xyxxyy d) Ta có: 22423219 (7)49 4216xxx Bài 2: Thực hiện phép tính a. 2(23)x b. 2(63)u c. 2 4 3 x y d. 2 13 xy Lời giải a) Ta có: 22(23)4129xxx b) Ta có: 22(63)36369uuu c) Ta có: 2 2 28 416 393 xx yxyy d) Ta có: 2 22 13169 xyxxyy Bài 3: Khai triển các biểu thức sau a. 2 14 16 45xy b. 22 22 33xx Lời giải
2 c) Ta có: 2 222214121632256 1616 4516525525xyxxyyxxyy d) Ta có: 22 224224444816 333939981xxxxxxxx Bài 4: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng, của một hiệu a. 2 1 4 x x b. 2 816xx c. 212xx d. 22448xyxy Lời giải a) Ta có: 2212(1)xxx b) Ta có: 22816(4)xxx c) Ta có: 2 2 1 11 42 x x d) Ta có: 22244822xyxyxy Bài 5: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng, của một hiệu a. 2 1xx b. 29 34 4xx c. 29124xx d. 222(1)21xxyyy Lời giải a) Ta có: 221 1(1) 2xxx b) Ta có: 2292 34(2) 43xxx c) Ta có: 229124(32)xxx d) Ta có: 2222(1)21(1)xxyyyxy Bài 6: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng, của một hiệu a. 291246(32)9xxx b. 22222(1)(1)2xyxyxy c. 22(441)4(12)4xxyxy
2 Lời giải a) Ta có: 2291246(32)9(35)xxxx b) Ta có: 222222(1)(1)2(2)xyxyxyxy c) Ta có: 222(441)4(12)4(212)xxyxyxy d) Ta có: 2222(1)21(1)xxyyyxy Dạng 2: Chứng minh các đẳng thức Cách giải: Áp dụng các hằng đẳng thức linh hoạt, lựa chọn vế đẳng thức có thể áp dụng hằng đẳng thức dễ dàng Bài 1: Chứng minh các đẳng thức sau a. 22 ()() 4 abab ab b. 2222 2()()()xyxyxy Lời giải a) Ta có: ()()2.2 4 44 ababababab VTVP đpcm b) Ta có: 222222222()VPxxyyxxyyxyVT đpcm Bài 2: Chứng minh các đẳng thức sau a. 222()2xyxyxy b. 2()()()2()abababbab Lời giải a) Ta có: 22222()222VPxyxyxxyyxyxyVT đpcm b) Ta có: 22222()()()a2()2()VTababababbabbabVP đpcm Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau a. 22(2)(2)Aabba b. 22(32)2(23)(12)(21)Baabb c. 2()4Cmnmn d. 22(62)4(31)(2)(2)Dnntt Lời giải a) Ta có: 222222(2)(2)44448AabbaaabbbabaAab