PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Unit 2 (Friends Global 10) (HS).docx

1 Bài tập Tiếng Anh 10 (Friends Global) A. VOCABULARIES  New words (Từ mới) No. Word Type Pronunciation Meaning 1. cave n /keɪv/ hang động 2. cliff n /klɪf/ vách đá 3. desert n /ˈdezət/ sa mạc 4. forest n /ˈfɒrɪst/ rừng 5. hill n /hɪl/ đồi 6. shore n /ʃɔː(r)/ bờ biển 7. stream n /striːm/ suối 8. valley n /ˈvæli/ thung lũng 9. volcano n /vɒlˈkeɪnəʊ/ núi lửa 10. waterfall n /ˈwɔːtəfɔːl/ thác nước 11. deep adj /diːp/ sâu 12. icy adj /ˈaɪsi/ đóng bang, băng giá 13. narrow adj /ˈnærəʊ/ hẹp 14. rocky adj /ˈrɒki/ nhiều đá 15. shallow adj /ˈʃæləʊ/ nông 16. steep adj /stiːp/ dốc 17. backpack n /ˈbækpæk/ ba lô đeo vai 18. crowded adj /ˈkraʊdɪd/ đông đúc 19. athletic adj /æθˈletɪk/ khỏa khoắn, cường tráng 20. brave adj /breɪv/ dũng cảm 21. impressive adj /ɪmˈpresɪv/ ấn tượng 22. remote adj /rɪˈməʊt/ xa xôi, hẻo lánh 23. risky adj /ˈrɪski/ mạo hiểm 24. spectacular = breathtaking adj /spekˈtækjələ(r)/= /ˈbreθteɪkɪŋ/ ngoạn mục (cảnh tượng) 25. terrifying adj /ˈterɪfaɪɪŋ/ đáng sợ 26. thrilling adj /ˈθrɪlɪŋ/ thú vị, vui vẻ 27. far-away adj /fɑː əˈweɪ/ xa xôi 28. courageous adj /kəˈreɪdʒəs/ dũng cảm, can đảm 29. fir adj /fɜː(r)/ khỏe khoắn 30. landscape n /ˈlændskeɪp/ cảnh vật 31. extreme sport n.p /ɪkˌstriːm ˈspɔːt/ thể thao mạo hiểm 32. venue n /ˈvenjuː/ địa điểm 33. danger n /ˈdeɪndʒə(r)/ mối nguy, sự nguy hiểm 34. unwilling adj /ʌnˈwɪlɪŋ/ không sẵn long 35. dive v /daɪv/ lặn 36. underwater adv /ˌʌndəˈwɔːtə(r)/ dưới nước 37. attempt n /əˈtempt/ sự thử sức, nổ lực 38. circumnavigate v /ˌsɜːkəmˈnævɪɡeɪt/ đi vòng quanh 39. exploration n /ˌekspləˈreɪʃn/ sự khám phá UNIT 2: ADVENTURE
1 Bài tập Tiếng Anh 10 (Friends Global) 40. adventure n /ədˈventʃə(r)/ sự phiêu lưu 41. wild adj /waɪld/ hoang dã, hoang dại 42. accomplish v /əˈkʌmplɪʃ/ hoàn thành 43. sink v /sɪŋk/ chìm xuống 44. brilliant adj /ˈbrɪliənt/ tuyệt vời 45. huge adj /hjuːdʒ/ to lớn 46. captain n /ˈkæptɪn/ thuyền trưởng 47. awful adj /ˈɔːfl/ tồi tệ 48. life jacket n.p /ˈlaɪf dʒækɪt/ áo phao 49. rescue n/ v /ˈreskjuː/ cứu giúp 50. exhausted adj /ɪɡˈzɔːstɪd/ mệt lừ 51. sandy adj /ˈsændi/ đầy cát 52. tragic adj /ˈtrædʒɪk/ thảm thương, bi kịch 53. boot n /buːt/ ủng 54. dinghy n /ˈdɪŋi/ xuồng 55. paddle n /ˈpædl/ mái chèo 56. pole n /pəʊl/ cọc 57. safety harness n.p /ˈseɪfti ˈhɑːnɪs/ bộ dây đai an toàn 58. backpacking n /ˈbækpækɪŋ/ đi phượt 59. route n /ruːt/ lộ trình, hành trình 60. outback n /ˈaʊtbæk (ở Úc) vùng xa xôi, rừng rú Circle the correct answer 1. Luke love travelling to wild and remote/ tragic places. 2. He’s not thrilling/ brave enough to go inside the dark cave. 3. We stood at the top of the hill and admired the exhausted/ spectacular landscape. B. GRAMMARS I. Past continuous Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn) Công thức (+) S + was/ were + V -ing (-) S + was/ were + not + V -ing (?) Was/ Were + S + V -ing ? Cách dùng - Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ E.g: I was watching TV at 9 o'clock last night. Dấu hiệu - at this time last night, at this moment last year, at 8 p.m last night, while,... II. Contrast: Past simple and past continuous
1 Bài tập Tiếng Anh 10 (Friends Global) Past Simple (Quá khứ đơn) Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn) - Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ. E.g: My mother left this city 2 years ago. - Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ E.g: She came home, switched on the computer and checked her e-mails. - Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong quá khứ E.g: I was watching TV at 9 o'clock last night. Dấu hiệu - last night/ year/month, yesterday, ago (2 years ago), in + năm trong quá khứ (in 1999) Dấu hiệu - at this time last night, at this moment last year, at 8 p.m last night, while,... Past simple and past continuous with “When” and “While” Dùng “while” hoặc “when” để chỉ mối liên hệ giữa 2 hành động xảy ra trong quá khứ. - Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào S1 + QKTD + when + S2 + QKÐ E.g: I was watching TV when she came home. When + S1 + QKÐ, S2 + QKTD E.g: When she came home, I was watching television. - Những hành động xảy ra song song S1 + QKTD + while + S2 + QKTD E.g: She was doing her homework while I was preparing dinner. While + S1 + QKTD, S2 + QKTD E.g: While they were running, we were walking. - Thói quen xấu với trạng từ “always” E.g: He was constantly talking. He annoyed everyone. Choose the correct answer. 1. We _______ to Ha Long Bay last summer holiday. A. travel B. travelled 2. As he _______ the door, he heard a scream. A. open B. was opening C. PHONETICS  Stress in the verb 2-SYLLABLE WORDS (Từ có 2 âm tiết) Với các động từ có 2 âm tiết, trọng âm thường nhấn vào âm tiết số 2. Words Pronunciation Type Meaning adapt / a'dæpt/ v tra (lắp) vào, thích nghi với invest /in'vest/ v đầu tư believe Bi’lli:v v tin tưởng decide /di'said/ v quyết định detect / di'tekt/ v dò ra, tìm ra decrease /di'kri:s/ v giảm xuống Ngoại lệ: Âm thứ hai là nguyên âm ngắn và kết thúc bởi 1 phụ âm (hoặc không Có phụ âm) có dạng er, en, ish, age ở cuối thường nhấn trong âm ở âm tiết thứ nhất. Words Pronunciation Type Meaning enter /'entər/ v vào open /'əʊpən/ v mở manage /'mænıdʒ/ v điều hành, quản lý happen /'hæpən/ v xảy ra visit /'vizit/ v tới thăm listen /'lisn/ v nghe
1 Bài tập Tiếng Anh 10 (Friends Global) finish /'finiʃ/ v hoàn thành offer /'ɔ:fər/ v đề xuất study /'stʌdi/ v hoc damage /dæmidʒ/ v gây thiệt hại 3-SYLLABLE WORDS (Từ có 3 âm tiết) Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai * Động từ gồm 3 âm tiết nếu âm tiết cuối: - nguyên âm ngắn - và kết thúc với không quá 1 phụ âm. Words Pronunciation Meaning consider /kənˈsɪd.ər/ cân nhắc deliver /dɪˈlɪv.ər/  giao hàng determine /dɪˈtɜː.mɪn/  xác định, quyết định develop  /dɪˈvel.əp/ phát triển discover /dɪˈskʌv.ər/ khám phá encounter /ɪnˈkaʊn.tər/ bắt gặp, chạm trán examine ɪɡˈzæm.ɪn/  kiểm tra establish  /ɪˈstæb.lɪʃ/ thiết lập inhabit  /ɪnˈhæb.ɪt/ sống, ở (nơi nào đó) remember /rɪˈmem.bər/ nhớ  PHONETICS Exercise 1. Put the words below in the correct column according to their stress pattern. Stress on 1 st syllable Stress on 2 nd syllable ____________________________________ ___ ____________________________________ ___ ____________________________________ ___ ____________________________________ ___ ____________________________________ ___ ____________________________________ ___ ____________________________________ ___ ____________________________________ ___ Exercise 2. Put the verbs into the correct column according to the stress pattern. disappear visualize examine imagine accomplish entertain abolish motivate sacrifice advertise recommend advocate understand recycle discover exercise register encounter volunteer educate listen compete prefer cancel perform dislike reply review harvest achieve explore invent argue answer react

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.