PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text UNIT 1. HOME.docx

UNIT 1. HOME (NHÀ Ở) A. NGỮ PHÁP (GRAMMAR) I. Thì hiện tại đơn (Present simple tense) - Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen hay một hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại, hoặc diễn tả chân lí và sự thật hiển nhiên. - Sau đây là công thức thì hiện tại đơn và các dấu hiệu nhận biêt. 1. Với động từ be a. Thể khẳng định (Positive form) I + am He/She/It + is We/You/They + are I am = I’m He is = He’s She is = She’s It is = It’s We are = We’re You are = You’re They are = They’re VÍ DỤ: I am a student. (Tôi là một sinh viên.) He is tall. (Anh ấy thì cao.) They are adults. (Họ là người lớn.) b. Thể phủ định (Negative form) I + am not He/She/It + is not am not = ’m not is not = isn’t
We/You/They + are not are not = aren’t VÍ DỤ: I’m not a teacher. (Tôi không phải là một giáo viên.) She isn’t shy. (Cô ấy không e thẹn) We aren’t in the room. (Chúng tôi không ở trong phòng) c. Thể nghi vấn (Question form) Am + I? Is + he/she/it? Are + we/you/they? Trả lời “Yes”: Yes, I + am. Yes, he/she/it + is. Yes, we/you/they + are. Trả lời “No”: No, I + am not. No, he/she/it + isn’t. No, we/you/they + aren’t. VÍ DỤ: Are you at home? - No, I’m not. (Bạn đang ở nhà phải không? - Không, không phải.) Is she tired? - Yes, she is. (Cô ấy mệt hả? - Vang, đúng vậy.) 2. Công thức với động từ thưòng a. Thể khẳng định (Positive form) I/We/You/They + V (nguyên thể) He/She/It + V_s/es VÍ DỤ: I like this room. (Tôi thích căn phòng này) He lives in the city. (Anh ấy sống ở thành phố.) * Quy tắc thêm s/es - Thêm es vào những động từ tận cùng là các chữ ch, sh, o, s, x, z: watch  watches, wash washes, go  goes, fax  faxes, buzz  buzzes - Thêm s vào những động từ còn lại:

VÍ DỤ: We usually do morning exercise. (Chúng tôi thường tập thể dục buổi sáng.) - every day, every week, every month, every year... (mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm...) VÍ DỤ: I get up early every day. (Tôi thức dậy sớm mỗi ngày.) - once/twice/three times/four times... (một lần/hai lần/ba lần/bốn lần...) a day/ week/month/year... (một ngày/tuần/tháng/nâm) VÍ DỤ: She goes to the park twice a week. (Cô ấy đến công viên hai lần một tuần.) - in the morning (vào buổi sáng), in spring... (vào mùa xuân...) VÍ DỤ: It’s cold in winter. (Trời thì lạnh vào mùa đông.) - on Mondays, weekdays, weekends (vào các ngày thứ Hai, các ngày trong tuần, các ngày cuối tuần) VÍ DỤ: We have Science on Tuesdays. (Chúng tôi có môn Khoa học vào các ngày thứ Ba.) II. Thì hiện tại đơn với câu hỏi có / Không (Present simple with Yes ỉ No questions) Những câu hỏi cần câu trả lời Có (Yes) hoặc Không (No) được gọi là câu hỏi Có / Không (Yes / No Questions) VÍ DỤ: Do you live in an apartment? (Bạn sống trong căn hộ phải không?) Trả lời là có hay không: Yes, I do. / No, I don’t. (Vâng, đúng vậy. /Không, không phải.) 1. Công thức auxiliary verb (be, do...) + subject + verb? VÍ DỤ:

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.