PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text DA Chủ Đề 2 - Quá Trình Đẳng Nhiệt - Định Luật Boyle.pdf

TRANG 1 CHƯƠNG CHƯƠNG 1: V 2: KHÍ LÍ ẬT LÍ NHI TƯỞNGỆT ❖❖❖❖❖❖ CHCHỦỦĐĐỀỀ21 ❖ Đẳng nhiệt là quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí xác định khi nhiệt độ được giữ không đổi. ❖ Trong quá trình đẳng nhiệt thì áp suất gây ra bởi khí tỉ lệ nghịch của thể tích của nó. ❖ Theo định luật Boyle (Bôi-lơ- Ma-ri-ốt), nếu gọi (p1, V1) và (p2, V2) lần lượt là áp suất và thể tích của một khối khí xác định ở trạng thái 1 và trạng thái 2 thì: 1 2 1 1 1 2 2 2 1 2 p V p .V p .V p V  = → = =  ❖ Công thức tính áp suất theo độ sâu h trong lòng chất lỏng: o p p .g.h = +  + po là áp suất khí quyển. + ρ là khối lượng riêng của chất lỏng. + h là độ sâu của điểm đang xét so với mặt thoáng của chất lỏng. Trong Hệ Tọa Độ (p,V) Trong Hệ Tọa Độ (p,T) Trong Hệ Tọa Độ (V, T) ❖ Trong hệ tọa độ (p-V): đường đẳng nhiệt là một đường hypebol Câu 1: Quá trình đẳng nhiệt là: A. Quá trình biến đối trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi. B. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi. C. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi D. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ và thể tích được giữ không đổi. Câu 2: Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt cho ta biết điều gì? A. Liên hệ giữa áp suất và thể tích của một lượng khí khi nhiệt độ không đổi. B. Liên hệ giữa áp suất và nhiệt độ của một lượng khí khi thể tích không đổi. C. Liên hệ giữa thể tích và nhiệt độ của một lượng khí khi áp suất không đổi. D. Liên hệ giữa áp suất, thể tích và nhiệt độ của một lượng khí xác định. CHỦ ĐỀ 2: QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT VÀ ĐỊNH LUẬT BOYLE CHƯƠNG 2 VẬT LÝ 12 DẠNG 1 XÁC ĐINH ÁP SUẤT VÀ THỂ TÍCH


TRANG 4 CHƯƠNG CHƯƠNG 1: V 2: KHÍ LÍ ẬT LÍ NHI TƯỞNGỆT ❖❖❖❖❖❖ CHCHỦỦĐĐỀỀ21 🖎 Hướng dẫn: Chọn C Ta có: ( ) ( ) 1 1 1 1 1 1 m p V .M 82.12.28 p V .R.T m 1200 g 1,2kg M R.T 0,082. 7 273 =  = = = = + ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 m p V .M 41.12.28 p V .R.T m 600 g 0,6kg M R.T 0,082. 7 273 =  = = = = + → Khối lượng khí thoát ra = m1 – m2 = 0,6kg Câu 19: Dưới áp suất 105Pa một lượng khí ở thể tích 10 lít. Khi áp suất của lượng khí này là 1,25.105Pa thì thể tích là bao nhiêu biết trong cả quá trình nhiệt độ của chất khí là không đổi A. 8 lít B. 2 lít C. 6 lít D. 4 lít 🖎 Hướng dẫn: Chọn A - Theo định luật Boyle: 5 1 1 2 2 2 5 10 .10 p .V p .V V 8lit. 1,25.10 = → = = Câu 20: Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi 2.105 Pa thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp suất cũng của lượng khí trên biến đổi 5.105 Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi trong các quá trình trên. Áp suất và thể tích ban đầu của khí trên là: A. 2.105Pa; 8 lít B. 4.105Pa; 9 lít C. 4.105Pa; 12 lít D. 2.105 Pa; 12 lít 🖎 Hướng dẫn: Chọn B - Giả sử áp suất của lượng khí tăng → Thể tích của lượng khí giảm. - Theo định luật Boyle: ( ) ( ) ( ) ( ) 5 5 5 5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 5 5 5 1 1 1 1 1 1 1 p .V p 2.10 . V 3 3p 2.10 V 6.10 p 4.10 Pa p .V p .V p .V p 5.10 . V 5 5p 5.10 V 25.10 V 9lit    = + −  − = − =  = → → →     = + −  − = − =   Câu 21: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt: A. B. C. D. Câu 22: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt: A. B. C. D.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.