Content text Đề cương GK1 Toán 9 CD.docx
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU MÔN TOÁN - LỚP 9 PHẦN I. TÓM TẮT NỘI DUNG KIẾN THỨC A. Đại Số Chương I. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Chương II. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn Bất đẳng thức và tính chất Bất phương trình bạc nhất một ẩn B. Hình học Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông Tỉ số lượng giác của góc nhọn Môt số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng PHẦN II. MỘT SỐ CÂU HỎI, BÀI TẬP THAM KHẢO A. Bài tập trắc nghiệm 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng duy nhất Câu 1. Phương trình 2430xx viết dưới dạng phương trình tích là A. 1 3 0xx B. 1 3 0xx C. 1 3 0xx D. 1 3 0xx Câu 2. Tổng các nghiệm của phương trình 13 8 0 3 xx là A. 5 B. 1 C. -5 D. -1 Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình 3 215 21 5 xx xxxx là A. 1 2x B. 1 2x và 5x C. 5x D. 1 2x và 5x Câu 4. Số nghiệm của phương trình 171 12 1 2 xxxx là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 5. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2220x B. 315 2yy C. 21 2y x D. 2 30xy Câu 6. Phương trình nào dưới đây nhận cặp số 2; 4 làm nghiệm A. 20xy B. 20xy C. 2xy D. 210xy
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng về đường thẳng biếu diễn tất cả các nghię̣m của Phương trình 32xy ? A. vuông góc với trục tung B. vuông góc với truc hoành C. đi qua gốc tọa độ D. đi qua điểm 1;1 A Câu 8. Nghiệm tồng quát của phương trình 36xy là A. ; 36 xx với xR tùy ý B. 36; yy với Ry tùy ý C. ; 36 xx với xR tùy ý D. 36; yy với yR tùy ý Câu 9. Cho các đường thẳng được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy như sau: Tất cả các nghiệm của phương trình 21xy được biểu diễn bởi đường thẳng nào? A. 1d B. 2d C. 3d D. 4d Câu 10. Cặp số 2; 3 là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây? A. 23 24 xy xy B. 21 38 xy xy . C. 21 37 xy xy . D. 420 35 xy xy . Câu 11. Giá trị của a và b để cặp số 2; 3 là nghiệm của hệ phương trình 5 30 axy xby là A. ; 3; 3ab B. ; 2;1 .ab C. ; 2; 4ab . D. ; 1; 2ab . Câu 12. Giá trị của a và b để đường thẳng yaxb đi qua hai điểm 3; 5 M và 1; 2 N là A. 711 ; 22ab B. 711 ; 22ab C. 711 ; 22ab D. 711 ; 22ab Câu 13. Một ô tô đi quãng đường AB với vận tốc 50 km/h , rồi đi tiếp quãng đương BC với vận tốc 45 km/h . Biết quãng đường tồng công độ dầi 165 km và thời gian ˆ 0 tô đi trên quãng đường AB ít hơn thời gian đi trên quãng đường BC là 30 phút. Thơi gian ô tô đi trên quãng đường AB là A. 2 giờ B. 1,5 giờ C. 1 giờ D. 3 giờ Câu 14. Trong một kì thi, hai trường , AB có tổng cộng 350 học sinh dự thi. Kết quả hai trường đó có 338 học sinh trúng tuyển. Tính ra thi trường A có 97% và trường B có 96% số học sinh trúng tuyển. Hỏi trường B có bao nhiêu học sinh? A. 200 hoc sinh B. 150 hoc sinh C. 250 học sinh D. 225 học sinh