PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text [12U4] LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP THỰC HÀNH - GV.docx


20. Concern (noun) /kənˈsɜːn/ Mối quan tâm 21. Architecture (noun) /ˈɑː.kɪ.tek.tʃər/ Kiến trúc 22. Wet market (noun) /wɛt ˈmɑː.kɪt/ Chợ truyền thống 23. Rapidly (adverb) /ˈræp.ɪd.li/ Nhanh chóng 24. Decreasing (verb) /dɪˈkriːsɪŋ/ Giảm 25. Reliable (adj) /rɪˈlaɪ.ə.bəl/ Đáng tin cậy 26. Slightly (adverb) /ˈslaɪt.li/ Hơi, nhẹ 27. Dweller (noun) /ˈdwel.ər/ Cư dân 28. Afford (verb) /əˈfɔːd/ Chi trả 29. Percentage (noun) /pəˈsen.tɪdʒ/ Tỷ lệ phần trăm 30. Proportion (noun) /prəˈpɔː.ʃən/ Tỷ lệ 31. Make complaints (phrase) /meɪk kəmˈpleɪnts/ Khiếu nại, phàn nàn 32. Statistics (noun) /stəˈtɪs.tɪks/ Thống kê 33. Expand (verb) /ɪkˈspænd/ Mở rộng 34. Housing (noun) /ˈhaʊ.zɪŋ/ Nhà ở
B-GRAMMAR I-PRESENT PERFECT 1. Công thức S + have/has +Ved/3 S + have/has not +Ved/3 (Wh-) + have/has + S + Ved/3? 2. Cách dùng - Chúng ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành để miêu tả điều gì đó đã bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn đang diễn ra hoặc điều gì đó vừa mới hoàn thành. Ví dụ: The company has grown significantly over the last five years. - Chúng ta cũng sử dụng thì hiện tại hoàn thành để nói về số lần một việc gì đó đã xảy ra với cấu trúc sau: It/This/That + be + the first/the second time + S + have/has + V3/ed Ví dụ: It is the second time she has missed her flight. - Chúng ta thường sử dụng thì hiện tại hoàn thành cho một trải nghiệm đặc biệt với cấu trúc sau: It/This/That/N/V-ing+ be + the best/ the only/the most beautiful/... + S + have/has (ever) + V3/ed Ví dụ: Visiting the countryside is the most relaxing experience I have ever had. Just-already-yet For + khoảng thời gian- Since + mốc thời gian So far-up to now-until now Lately-recently Ever-never…..before
II-DOUBLE COMPARATIVES TO SHOW CHANGE. 1. So sánh luỹ tiến ( càng ngày càng…..) Tính từ ngắn adj-er + and + adj-er Tính từ dài more and more +adj/adv Ví dụ: He is growing taller and taller every year. Living in the city is getting more and more expensive 2. So sánh đồng tiến ( càng……, càng…..) Tính từ ngắn The + adj-er + s + V Tính từ dài The more + adj/adv + S + V Ví dụ: The more frequently you practice, the better you become. C-PRACTICE PRONUNCIATION E1. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. afford B. admire C. account D. average A. afford /əˈfɔːrd/ B. admire /əd'maɪər/ C. accoun /ə'kaʊnt/ D. average /'ævərɪdʒ/ Question 2: A. colonial B. concern C. control D. costume A. colonial /kəˈloʊniəl/ B. concern /kənˈsɜːrn/ C. control /kənˈtroʊl/ D. costume /ˈkɑ:stu:m/ Question 3: A. expand B. exhaust C. excuse D. extra A. expand /ɪkˈspænd/

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.