Content text 4.3. Bài toán về pH.doc
4.3. Bài toán về pH. A. Định hướng tư duy giải Về mặt toán học pHlgH hay aH10pHa Môi trường trung bình: 7 H10pH7 Môi trường axit: 7 H10pH7 Môi trường kiềm: 7 H10pH7 Chú ý : Xác định môi trường là gì? axit hay bazơ? Tính toán số mol H hoặc OH dư sau đó suy ra nồng độ H tương ứng. B. Ví dụ minh họa Dạng 1: Tính toán pH thuần túy Ví dụ 1: pH của dung dịch A chứa HCl 410M là: A. 10 B. 12 C. 4 D. 2 Định hướng tư duy giải: Ta có : 4pHlog104 Ví dụ 2: Dung dịch H 2 SO 4 0,005 M có pH bằng: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Định hướng tư duy giải: Ta có : 2pHlog102 Ví dụ 3: Dung dịch KOH 0,001M có pH bằng: A. 3 B. 11 C. 2 D. 12 Định hướng tư duy giải: Ta có : 3pOHlog103pH11. Dạng 2: Cho axit, kiềm vào nước tính pH. Ví dụ 1: Hòa tan 4,9 g H 2 SO 4 vào nước để được 10 lít dung dịch A. Dung dịch A có pH bằng: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Định hướng tư duy giải: 24 22 HSOn0,05H10pHlog102 Ví dụ 2: pH của 500 ml dung dịch chứa 0,2 g NaOH: A. 2 B. 12 C. 0,4 D. 13,6 Định hướng tư duy giải: Ta có : 322NaOHn5.10OH10pOHlog102pH12 Dạng 3: Pha trộn dung dịch bằng H 2 O hoặc axit, kiềm. Ví dụ 1: Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch HCl có pH = 2 thì thu được dung dịch mới có pH bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Định hướng tư duy giải: Ta có : 33 HCln0,001H10pHlog103 Ví dụ 2: Pha loãng dung dịch HCl có pH = 3 bao nhiêu lần để được dung dịch mới có pH = 4 ? A. 5. B. 4. C. 9. D. 10. Định hướng tư duy giải: Gọi thể tích ban đầu là 1V thể tích sau pha loãng là a.V 1 Ta có : 3 41 1 10.V pH410a10 aV Ví dụ 3: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H 2 SO 4 0,01 M với 250 ml dung dịch Ba(OH) 2 a M thu được 500 ml dung dịch X có pH = 12. Giá trị của a là: A. 0,06 B. 0,08 C. 0,04 D. 0,12 Định hướng tư duy giải:
pH = 12 suy ra OH dư H du OH n0,025mol 0,5a0,025 OH0,01a0,06 n0,5amol0,5 Ví dụ 4: Trộn 150 ml dung dịch hỗn hợp gồm H 2 SO 4 0,05M và HNO 3 0,1M với 150 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1M, thu được 300 ml dung dịch X. Dung dịch X có pH là A. 1,2. B. 12,8. C. 13,0. D. 1,0. Định hướng tư duy giải: Ta có : Hdu OH OH n0,15(0,05.20,1)0,03mol n0,03mol n0,15(0,20,2)0,06mol 130,03 OH0,1H10PH13 0,3 Ví dụ 5: A là dung dịch H 2 SO 4 0,5M; B là dung dịch NaOH 0,6M. Trộn V 1 lít A với V 2 lít B thu được (V 1 +V 2 ) lít dung dịch có pH=1. Tỉ lệ V 1 :V 2 bằng A. 1:1. B. 5:11. C. 7:9. D. 9:11. Định hướng tư duy giải: Ta có: 1 1221 1122 2 V 0,6 2.0,5.V0,6VVV7 PH1H0,1 VVVV9 1 V BÀI TẬP RÈN LUYỆN DẠNG 1 Câu 1: pH của dung dịch A chứa 4 2Ba(OH)5.10M là: A. 3,3 B. 10,7 C. 3,0 D. 11,0 Câu 2: pH của dung dịch HCl 2.10 -4 M và H 2 SO 4 4.10 -4 M: A. 3 B. 4 C. 3,7 D. 3,1 Câu 3: pH của dung dịch KOH 0,06M và NaOH 0,04M: A. 1 B. 2 C. 13 D. 12,8 Câu 4: pH của dung dịch KOH 0,004M và Ba(OH) 2 0,003M: A. 12 B. 2 C. 13 D. 11,6 Câu 5: Đánh giá nào sau đây đúng về pH của dung dịch 3CHCOOH 0,1M ? A. pH1 B. pH1 C. 1pH7 D. pH7 Câu 6: Một dung dịch có [OH - ] = 2,5.10 -10 M. Môi trường của dung dịch là: A. axit B. bazơ C. trung tính D. không xác định được Câu 7: Một dung dịch có [H + ] = 3,0.10 -12 M. Môi trường của dung dịch là: A. axit B. bazơ C. trung tính D. không xác định được Câu 8: Nồng độ mol/l của dung dịch H 2 SO 4 có pH = 2 là A. 0,010 M B. 0,020 M C. 0,005M D. 0,002 M Câu 9: Nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH) 2 có pH = 12 là: A. 0,005 M B. 0,010 M C. 0,050 M D. 0,100 M Câu 10: Dung dịch HCOOH 0,01 mol/l có pH ở khoảng nào sau đây ? A. pH = 7. B. pH > 7. C. 2 < pH < 7 D. pH = 2 BÀI TẬP RÈN LUYỆN DẠNG 2 Câu 1: pH của 800 ml dung dịch chứa 0,684 g Ba(OH) 2 : A. 2 B. 12 C. 0,4 D. 13,6 Câu 2: Hòa tan 448 ml HCl(đktc) vào 2 lít nước thu 2 lít dung dịch có pH: A. 12 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 3: Cho m gam Na vào nước dư thu được 1,5 lít dung dịch có pH=12. Giá trị của m là A. 0,23 gam. B. 0,46 gam. C. 0,115 gam. D. 0,345 gam. Câu 4: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H 2 (đktc). Thể tích dung dịch axit H 2 SO 4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là : A. 150 ml. B. 75 ml. C. 60 ml. D. 30 ml. Câu 5: Thêm 450 ml nước vào 50 ml dung dịch Ba(OH) 2 có 0,005M thì thu được dung dịch mới có pH bằng:
A. 11 B. 12 C. 13 D.1 BÀI TẬP RÈN LUYỆN DẠNG 3 Câu 1: Có 10 ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có pH = 4? A. 90 ml B. 100 ml C. 10 ml D. 40 ml Câu 2: Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch 24HSO0,05M thì thu được dung dịch mới có pH bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Pha loãng dung dịch 1 lít NaOH có pH = 9 bằng nước để được dung dịch mới có pH = 8. Thể tích nước cần dùng là ? A. 5 lít. B. 4 lít. C. 9 lít. D. 10 lít. Câu 4: Trộn các dung dịch HCl 0,75M, HNO 3 0,15M; H 2 SO 4 0,3M với các thể tích bằng nhau thì thu được dung dịch X. Trộn 300ml dung dịch X với 200ml dung dịch Ba(OH) 2 0,25M thì thu được m gam kết tủa và dung dịch Y có pH=x. Giá trị của x và m lần lượt là? A. 2 và 1,165 B. 1 và 6,99 C. 2 và 2,23 D. 1 và 2,23 Câu 5: Z là dd H 2 SO 4 1M. Để thu được dd X có pH=1 cần phải thêm vào 1 lít dd Z thể tích dd NaOH 1,8M là A. 1 lít. B. 1,5 lít. C. 3 lít. D. 0,5 lít. Câu 6: Z là dd H 2 SO 4 1M. Để thu được dd Y có pH=13 cần phải thêm vào 1 lít dd Z thể tích dd NaOH 1,8M là A. 1,0 lít. B. 1,235 lít. C. 2,47 lít. D. 0,618 lít. Câu 7: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H 2 SO 4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là : A. 12,8 B. 1,0 C. 13,0 D. 1,2 Câu 8: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm: H 2 SO 4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là: A. 2 B. 1 C. 6 D. 7. Câu 9: Z là dung dịch H 2 SO 4 1M. Để thu được dung dịch X có pH=1 cần phải thêm vào 1 lít dung dịch Z thể tích dung dịch NaOH 1,8M là: A. 1 lít. B. 1,5 lít. C. 3 lít. D. 0,5 lít. Câu 10: Z là dung dịch H 2 SO 4 1M. Để thu được dung dịch Y có pH=13 cần phải thêm vào 1 lit dung dịch Z thể tích dung dịch NaOH 1,8M là: A. 1,0 lit. B. 1,235 lit. C. 2,47 lit. D. 0,618 lit. Câu 11: Trộn 3 dung dịch H 2 SO 4 0,1M; HNO 3 0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Lấy 300 ml dung dịch X cho phản ứng với V lit dung dịch Y gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch có pH = 2. Giá trị V là: A. 0,424 lit. B. 0,134 lit. C. 0,414 lit. D. 0,214 lit. Câu 12: Trộn 1000 ml dung dịch X chứa NaOH 0,86M và Ba(OH) 2 0,5M với V lít dung dịch Y chứa HCl 1M và H 2 SO 4 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z có pH = 1 và m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 186,4. B. 233,0. C. 349,5. D. 116,5. Câu 13: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H 2 SO 4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là: A. 2 B. 7 C. 1 D. 6 Câu 14: Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH) 2 0,025M người ta thêm V ml dung dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Vậy giá trị của V là : A. 36,67 ml. B. 30,33 ml. C. 40,45 ml. D. 45,67 ml. Câu 15: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO 3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H + ][OH - ] = 10 - 14 ): A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12. Câu 16: Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 0,3M và HClO 4 0,5M với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 aM thu được dung dịch có pH = 3. Vậy a có giá trị là : A. 0,39. B. 3,999. C. 0,399. D. 0,398
Câu 17: Trộn 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,1 M và H 2 SO 4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 có nồng độ a mol/lít thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị a và m lần lượt là: A. 0,15 M và 2,33 gam. B. 0,15 M và 4,46 gam. C. 0,2 M và 3,495 gam. D. 0,2 M và 2,33 gam. Câu 18: Trộn 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,08M và H 2 SO 4 0,01 M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là : A. 0,13M. B. 0,12M. C. 0,14M. D. 0,10M. Câu 19: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H 2 SO 4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là : A. 7. B. 2. C. 1. D. 6. Câu 20: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H 2 SO 4 0,2M và H 3 PO 4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Dung dịch Y gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,2M. Để trung hòa 300 ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y. Giá trị của V là : A. 600. B. 1000. C. 333,3. D. 200. Câu 21: Lấy 500 ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1,98M và H 2 SO 4 1,1M trộn với V lít dung dịch chứa NaOH 3M và Ba(OH) 2 4M thì trung hòa vừa đủ. Thể tích V là : A. 0,180 lít. B. 0,190 lít. C. 0,170 lít. D. 0,140 lít. Câu 22: Cho 200 ml dung dịch X chứa hỗn hợp H 2 SO 4 aM và HCl 0,1M tác dụng với 300 ml dung dịch Y chứa hỗn hợp Ba(OH) 2 bM và KOH 0,05M thu được 2,33 gam kết tủa và dung dịch Z có pH = 12. Giá trị của a và b lần lượt là : A. 0,01 M và 0,01 M. B. 0,02 M và 0,04 M. C. 0,04 M và 0,02 M. D. 0,05 M và 0,05 M. Câu 23: Dung dịch A gồm HCl 0,2M; HNO 3 0,3M; H 2 SO 4 0,1M; HClO 4 0,3M, dung dịch B gồm KOH 0,3M ; NaOH 0,4M ; Ba(OH) 2 0,15M. Cần trộn A và B theo tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để được dung dịch có pH = 13 : A. 11 : 9. B. 9 : 11. C. 101 : 99. D. 99 : 101. Câu 24: Trộn 3 dung dịch HNO 3 0,3M; H 2 SO 4 0,2M và H 3 PO 4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Dung dịch Y gồm KOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,2M. Để trung hòa 300 ml dung dịch X cần vừa đủ V ml dung dịch Y. Giá trị của V là : A. 600. B. 1000. C. 333,3. D. 200. Câu 25: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H 2 SO 4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là : A. 1,2. B. 1,0. C. 12,8. D. 13,0. Câu 26: Trộn 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,08M và H 2 SO 4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH aM thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là : A. 0,13M. B. 0,12M. C. 0,14M. D. 0,10M. Câu 27: Trộn lẫn 3 dung dịch H 2 SO 4 0,1M, HNO 3 0,2M và HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm NaOH 0,22M và KOH 0,29M thu được dung dịch C có pH = 2. Giá trị V là : A. 0,134 lít. B. 0,214 lít. C. 0,414 lít D. 0,424 lít. Câu 28: Dung dịch A gồm HCl 0,2M ; HNO 3 0,3M ; H 2 SO 4 0,1M ; HClO 4 0,3M, dung dịch B gồm KOH 0,3M; NaOH 0,4M ; Ba(OH) 2 0,15M. Cần trộn A và B theo tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để được dung dịch có pH = 13 ? A. 11 : 9. B. 9 : 11. C. 101 : 99. D. 99 : 101. Câu 29: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là : A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 30: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO 3 0,01M và dung dịch NaOH 0,03M thì thu được dung dịch có giá trị pH là : A. 9. B. 12,30. C. 13. D. 12. Câu 31: Để trung hòa 100 gam dung dịch HCl 1,825% cần bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH) 2 có pH bằng 13 ? A. 500 ml. B. 0,5 ml. C. 250 ml. D. 50 ml.