Content text Dạng bài số 1 - Điền từ, cụm từ.doc
PHẦN 2: PHÂN TÍCH CẤU TRÚC ĐỀ THI Phần kiến thức ngôn ngữ được phân bố ở 5 dạng bài trong đề thi trắc nghiệm THPT Quốc Gia: (1) Điền từ/cụm từ vào chỗ trống trong câu, (2) Tìm lỗi sai, (3) Tình huống giao tiếp, (4) Nối câu và (5) Viết lại câu. Để làm tốt các dạng bài thi này, các em cần nắm vững kiến thức ngữ pháp đã ôn luyện trong PHẦN 1 của cuốn sách, vận dụng linh hoạt khả năng tổng hợp, suy đoán, loại suy để xử lí từng câu hỏi. Việc phân tích các dạng bài thi sau đây sẽ giúp các em có được kỹ năng cần thiết và độ chắc chắn khi làm bài. Trong PHẦN 2 của cuốn sách này, mỗi dạng bài sẽ được đi sâu thảo luận ở 4 mục: 1. Nhận dạng câu hỏi (Đối chiếu dạng bài trong đề thi tổng thể) 2. Kỹ năng làm bài (Đối với mỗi dạng bài sẽ được hướng dẫn kỹ năng làm bài cơ bản để giúp các em vừa tiết kiệm thời gian vừa đưa ra câu trả lời đúng nhất có thể). 3. Bài tập tổng hợp (Mỗi dạng bài sẽ có 10 bài tập, mỗi bài tập có 10 câu hỏi về 10 chủ đề ngữ pháp khác nhau. Nếu như ở PHẦN 1, các em được luyện tập theo từng chuyên đề thì ở PHẦN 2 này các em sẽ làm bài luyện tập tổng thể các chuyên đề. 4. Đáp án và gợi ý giải (Các đáp án trong bài tập tổng hợp được gợi ý giải thông qua từ khóa và giải thích để các em một lần nữa có cơ hội nắm vững kiến thức liên quan đến từng câu hỏi). Không phải lúc nào bạn cố gắng cũng thành công nhưng phải luôn cố gắng để không hối tiếc khi thất bại! Khuyết danh DẠNG BÀI SỐ 1: ĐIỀN TỪ/ CỤM TỪ 1.1 NHẬN DẠNG CÂU HỎI Đây là dạng bài có 12/50 câu hỏi trong đề thi THPT Quốc Gia, trong đó có 6/12 câu là về kiến thức ngữ pháp. Đề bài đưa ra một câu chưa hoàn chỉnh với phần bỏ trống, các em chọn đáp án phù hợp là từ/ cụm từ để hoàn thiện câu đó. Câu đề bài: Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Thông thường, đề thi sẽ đề cập đến ít nhất 05 trong số 21 chuyên đề ngữ pháp ở PHẦN I và thêm 01 câu hỏi về trật tự của tính từ trong cụm danh từ. Ex1: The teacher as well as his students _____ at the school meeting yet. A. not arriving B. arrived C. hasn’t arrived D. haven't arrived
Ex2: The new shopping centre is big. It's advertised as a place _____ you can find just about anything you might want to buy. A. which B. where C. in where D. that 1.2 KỸ NĂNG LÀM BÀI Các em không nên áp dụng cách dịch nghĩa mà thay vào đó, các em cần dựa vào tín hiệu trong câu để tìm đáp án. Ex1 kiểm tra thì của động từ. Với dạng câu hỏi này, các em cần xác định từ chỉ tín hiệu thời gian trong câu. Đáp án đúng là C, “not... yet” là dấu hiệu nhận biết cho thì Hiện tại hoàn thành. Thông thường đề thi sẽ bẫy thí sinh ở 2 đáp án dễ nhầm lẫn.Nhìn 4 đáp án, ta có thể giữ lại 2 đáp án dễ gây nhầm lẫn và loại được 50% đáp án sai nếu nhận biết được dạng câu hỏi. Ví dụ: "a number of" thường bẫy với “the number of...”; “who" với “whom" hoặc "whose"; “in order to" với "so that"; "if" với "unless”;... Việc đọc trước đáp án có thể giúp ta phân nhóm câu hỏi thuộc loại verb tense (thì của động từ), relative clause (mệnh đề quan hệ), parallel structure (cấu trúc song song), verb form (dạng thức động từ), word order (trật tự từ)... Ex2 kiểm tra kiến thức về mệnh đề quan hệ. Khi đọc 4 phương án, căn cứ vào từ khóa a place ta có thể chọn B là đáp án đúng. Với câu có đáp án dài, phức tạp, hãy đọc cả câu. Các em không cần thiết phải phân tích từng từ nhưng nên hình thành cấu trúc câu với các câu hỏi: Có bao nhiêu mệnh đề trong câu? Mỗi mệnh đề đã có đủ chủ ngữ và động từ chưa? Đã có liên từ kết nối các mệnh đề với nhau? Còn phần nào thiếu sót?... Nếu chưa tìm được đáp án ngay, cố gắng giải đáp bằng phương pháp loại trừ, tức là loại dần những phương án không hợp lý. Lần lượt thế những phương án đó vào ngữ cảnh của câu để phân tích. Liên tưởng những phương án đó với những trường hợp đã gặp để xem dùng trong câu đã hợp lý chưa.
EXERCISE 3 1. Spain has won the championship, is not surprising. A. that B. how C. which D. what 2. It's a school rule, all the pupils ____ wear a uniform. A. have to B. might C. can D. need 3. The student took that course ___ he could improve his English. A. though B. in order to C. unless D. so that 4. His study result is getting _____ A. the better, the better B. more and more well C. better and better D. the more better than ever 5. I am considering ______ my job. Can you recommend a good company? A. changing B. to move C. to change D. moving 6. You brought your umbrella. We are going by taxi. A. need not B. would not have C. need not have D. may not 7. That joint stock company owns ________ in the industrial area. A. a car parks B. several car parks C. a cars park D. several cars park 8. “If you are not satisfied ____ your purchase, we will give you a full refund. A. at B. of C. for D. with 9. It is . A. an old wooden square table B. a square wooden old table C. an old square wooden table D. a wooden old square table 10. To solve this problem, it is advisable __. A. a practical measure to be employed B. that to employ a practical measure C. that a practical measure be employed D. that a practical measure is employed EXERCISE 4 1. I asked my younger brother to tidy the room, and he did ______. A. a good job B. the job good C. a well job D. the well job 2. __ , we tried our best to complete it. A. Difficult as the homework was B. Thanks to the difficult homework C. As though the homework was difficult D. Despite the homework was difficult 3. A good essay must _____contain enough interesting ideas and specific exam but also have good organization. A. as well B. not only C. either D. in addition 4. The man who was driving the truck would not admit that he had been at fault, and ______ . A. neither had the other driver B. neither would the other driver C. neither the other drive D. the other driver neither 5. Our country was completely liberated ____ April 30, 1974. A. since B. in C. at D. on 6. Gold in California in the 19 th century. A. has been discovered B. was discover C. they discovered D. was discovered 7. ___ at school yesterday when we were informed that there was no class due to the teacher’s absence. A. We had arrived hardly B. We have hardly arrived C. Hardly we had arrived D. Hardly had we arrived 8. ____ they do not have much experience, their applications have been approved. A. Because B. So that C. Although D. As soon as 9. They advise that a passport ____ with you at all times. A. be carried B. should carry C. must be carried D. is carried 10. _______ people trying to get into the Olympics stadium. A. It was too many B. It were too many C. There were too many D. There was too many