PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Bài 6 Phản xạ toàn phần.docx


A. cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới. B. cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm phản xạ. C. cường độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu. D. cả A, B và C đều đúng. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới. B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chết quang hơn. C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần i th . D. Góc tới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn. *MỨC ĐỘ 2: HIỂU ( tối thiểu 3 câu) Câu 5: Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc tới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là: A. i th = 41 0 48’. B. i th = 48 0 35’. C. i th = 62 0 44’. D. i th = 38 0 26’ Câu 6: Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n 1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n 2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là: A. i ≥ 62 0 44’. B. i < 62 0 44’. C. i < 41 0 48’. D. i < 48 0 35’. Câu 7: . Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới: A. i < 49 0 . B. i > 42 0 . C. i > 49 0 . D. i > 43 0 . *MỨC ĐỘ 3: VẬN DỤNG (tối thiểu 2 câu)
Câu 8: Một tia sáng hẹp truyền từ môi trường có chiết suất √3 đến mặt phân cách với môi trường khác có chiết suất n. Để tia sáng tới gặp mặt phân cách hai môi trường dưới góc i ≥ 60 o  sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì chiết suất n phải thoả mãn điều kiện: A. n ≤ 1,7 B. n > 1,7 C. n ≤ 1,5 D. n > 1,5 Câu 9: Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là: A. 20 0 . B. 30 0 . C. 40 0 . D.50 0 . *MỨC ĐỘ 4: VẬN DỤNG CAO (tối thiểu 1 câu) Câu 10: Một tia sáng đi từ một chất lỏng trong suốt có chiết suất n sang không khí, nếu α = 60 o  thì β = 30 o  như hình. Góc α lớn nhất mà tia sáng không thể ló sang môi trường không khí phía trên là? A. 45 o 44’. B. 54 o 44’. C. 44 o 54’. D. 44 o 45’ 2.2 PHẦN ĐÁP ÁN
A. BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A C D B A C C D B B. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT *MỨC ĐỘ 1: BIẾT (Tối thiểu 4 câu biết) Câu 1: Dụng cụ ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là A. gương phẳng. B. kính chiếu hậu. C. cáp quang nội soi. D. kính lúp. Câu 2: Phản xạ toàn phần là hiện tượng A. ánh sáng bị phản xạ hoàn toàn trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị phản xạ hoàn toàn khi gặp bề mặt gương. C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. D. cường độ sáng bị giảm rất ít khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 3: Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì A. cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới. B. cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm phản xạ. C. cường độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu. D. cả A, B và C đều đúng. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới. B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chết quang hơn.

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.