PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Unit 7 - HS.docx

22 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) A. VOCABULARY No. Words Type Pronunciation Meaning 1. environment (n) /in'vaırənmənt/ môi trường 2. environmental (adj) /in,vairən'mentl/  thuộc về môi trường  3. protect (v) /prə'tekt/ bảo vệ 4. protection (n) /prə'tekʃn/ sự bảo vệ  5. environmental protection /in,vairən'mentl prə'tekʃn/ bảo vệ môi trường  6. problem (n) /ˈprɒbləm/ vấn đề 7. environmental problems / in,vairən'mentl ˈprɒbləm/ các vấn đề về môi trường 8. serious (adj) /'sıəriəs/ nghiêm trọng, trầm trọng 9. pollution (n) /pǝ'lu:ʃn/ sự ô nhiễm 10. pollute (v) /pǝ'lu:t/ gây ô nhiễm 11. habitat (n) /ˈhæbɪtæt/ môi trường sống, nơi sống 12. ecosystem (n) /ˈiːkəʊsɪstəm/ hệ sinh thái 13. resident (n) /ˈrezɪdənt/ người dân, dân cư 14. loss (n) /lɒs/ sự mất, sự tổn hại 15. quality (n) /ˈkwɒləti/ chất lượng 16. globe (n) /ɡləʊb/ quả cầu, địa cầu 17. global (adj) /ˈɡləʊbl/ toàn cầu 18. global warming /ˈɡləʊbl ˈwɔːmɪŋ/ sự ấm lên toàn cầu 19. endanger (v) /ɪnˈdeɪndʒə(r)/ gây nguy hiểm 20. species (n) /ˈspiːʃiːz/ loài (động vật, thực vật) 21. endangered species / ɪnˈdeɪndʒəd ˈspiːʃiːz/ các loài có nguy cơ bị tuyệt chủng 22. footprint (n) /ˈfʊtprɪnt/ dấu chân, vết chân 23. carbon (n) /ˈkɑːbən/ cac-bon 24. carbon footprint /ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt / dấu chân cac-bon 25. carbon dioxide /ˈkɑːbən daɪˈɒksaɪd / đi ô xít cac-bon 26. oxygen (n) /ˈɒksɪdʒən/ khí ô- xi 27. toxic (adj) /ˈtɒksɪk/ độc hại 28. release (v) /rɪˈliːs/ thải, làm thoát ra 29. device (n) /dɪˈvaɪs/ thiết bị 30. turn (v) /tɜːn/ xoay, lật 31. turn on /tɜːn ɒn/ mở, bật 32. turn off /tɜːn ɒf/ tắt 33. reduce (v) /rɪˈdjuːs/ giảm, giảm bớt 34. reuse (v) /ˌriːˈjuːz/ tái sử dụng 35. recycle (v) /ˌriːˈsaɪkl/ tái chế 36. avoid (v) /əˈvɔɪd/ tránh 37. stop (v) /stɒp/ dừng, ngăn chặn 38. plant (v) /plɑːnt/ trồng 39. volunteer (v, n) /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ tình nguyện, người tình nguyện 40. save (v) /seɪv/ cứu, tiết kiệm UNIT 7: ENVIRONMENTAL PROTECTION
22 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) product (n) /ˈprɒdʌkt/ sản phẩm 42. single-use (adj) /ˌsɪŋɡl ˈjuːs/ để sử dụng một lần 43. single-use products /ˌsɪŋɡl ˈjuːs ˈprɒdʌkts/ các sản phẩm chỉ sử dụng một lần 44. litter (n, v) /ˈlɪtə(r)/ rác, vứt rác bừa bãi 45. rubbish (n) /ˈrʌbɪʃ/ rác rưởi 46. plastic rubbish /ˈplæstɪk ˈrʌbɪʃ/ rác nhựa 47. pick up rubbish /pɪk ʌp ˈrʌbɪʃ/ nhặt, thu gom rác 48. cut (v) /kʌt/ cắt, chặt 49. cut down trees chặt cây 50. campfire (n) /ˈkæmpfaɪə(r)/ lửa trại 51. building a campfire đốt lửa trại 52. marine (adj) /məˈriːn/ thuộc biển 53. wildlife (n) /ˈwaɪldlaɪf/ động vật hoang dã 54. diverse (adj) /daɪˈvɜːs/ da dạng, gồm nhiều loại khác nhau 55. coral (n) /ˈkɒrəl/ san hô 56. dugong (n) /ˈduːɡɒŋ/ con cá cúi, bò biển 57. earth (n) /ɜːθ/ trái đất  Word form Verb Noun Adjective Adverb endanger endangerment endangered endangering extinction extinct habitat habitation inhabitant habitable produce product produce production producer protect protection toxicity toxic non-toxic B. GRAMMAR I. Complex Sentences (Câu phức) Câu phức là câu có một mệnh đề độc lập (independent clause) và ít nhất một mệnh đề phụ thuộc (dependent clause).  E.g. She went to work although she was very tired.  → “She went to work” là mệnh đề độc lập và “although she was very tired” là mệnh đề phụ thuộc. Note: Mệnh đề độc lập có thể đứng một mình thành câu. Mệnh đề phụ thuộc không thể đứng một mình mà đứng trước hoặc sau mệnh đề độc lập để tạo thành câu hoàn chỉnh. E.g. You should finish your homework before you go out.  → “You should finish your homework” đứng một mình vẫn có ý nghĩa hoàn chỉnh; tuy nhiên, “before you go out” đứng một mình không thể tạo thành câu hoàn chỉnh.  Câu phức sử dụng liên từ và đại từ quan hệ  CÂU PHỨC SỬ DỤNG LIÊN TỪ Mệnh đề phụ thuộc trong câu phức có thể bắt đầu bằng các liên từ sau đây: - as, since, because  E.g. Many wild species die because their - although, even though, though  E.g. She can't write an English sentence
22 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) habitats are destroyed.  (Nhiều loài động vật hoang dã chết do môi trường sống của chúng bị phá huỷ.) although she has studied English for a long time.  (Cô ấy không thể viết nổi một câu tiếng Anh mặc dù cô ấy đã học tiếng Anh lâu rồi.) - if, unless  E.g. I will be back in the office in a fifteen minutes if there is not traffic jam. (Tôi sẽ trở lại văn phòng trong 15 phút nữa nếu không bị kẹt xe.) - when, while, before, after  E.g. Her daughter will study abroad after she graduates from high school. (Con gái bà ấy sẽ đi du học sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông)  CÂU PHỨC SỬ DỤNG ĐẠI TỪ QUAN HỆ Mệnh đề phụ thuộc trong câu phức cũng có thể bắt đầu bằng các đại từ quan hệ như who, whom, which, E.g. He is the client who you need to persue. I don't like the guy that is sitting on the motor over there.   Câu phức với mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian (Adverb clauses of time) là mệnh đề dùng để diễn ra khi nào một sự việc xảy ra. Nó thường bắt đầu với các liên từ chỉ thời gian như before, after, when, while, till, until, as soon as, ... E.g. We will start the party as soon as they arrive.  You can swim while I'm cooking.  C. PRONUNCIATION Clusters: /bl/ and /kl/ 1. /bl/ /bl/ = /b/ + /l/ /b/: mím nhẹ hai môi lại và nâng phần ngạc mềm để chặn luồng hơi trong khoang miệng, rồi mở miệng bật hơi từ phía trong ra. Khi phát âm, dây thanh sẽ rung lên. /l/: để đầu lưỡi chạm vào lợi của hàm răng trên. Khi phát âm, luồng hơi sẽ đi qua khoảng trống giữa lưỡi và khoang miệng ra ngoài. 2. /kl/ /kl/ = /k/ + /l/ /k/: mở miệng, cuống lưỡi co lại, chạm vào phần ngạc mềm hay là phần trong cùng của vòm miệng để chặn luồng khí trong miệng. Sau đó bật mạnh luồng khí ra khỏi miệng mà không làm rung dây thanh trong cổ họng.
22 Bài tập Tiếng Anh 8 (Global Success) /l/: để đầu lưỡi chạm vào lợi của hàm răng trên. Khi phát âm, luồng hơi sẽ đi qua khoảng trống giữa lưỡi và khoang miệng ra ngoài. 3. Sự khác nhau giữa /bl/ và /kl/ Về mặt âm thanh: sự khác biệt của cụm phụ âm /bl/ và /kl/ xuất phát từ sự khác biệt của vị trí môi và lưỡi khi bật hơi phát âm âm /b/ và /k/. - Khi phát âm âm /b/ chúng ta mím nhẹ môi, còn âm /k/ chúng ta cần mở miệng. - Với âm /b/ các em để lưỡi thả lỏng như bình thường trong khi với âm /k/ các em co cuống lưỡi lại, chạm vào phần ngạc mềm để chặn luồng khí trong miệng. - Phát âm âm /b/ làm rung dây thanh trong cổ họng nhưng âm /k/ thì không. /bl/ /kl/ blue clue block clock blink clink A. PHONETIC Exercise 1: Underline the /bl/ sound, and double underline the /kl/ sound. Then practice reading these sentences. 1. My father usually has a cup of black coffee for breakfast. 2. His eyes were bright blue. 3. Take a deep breath and blow out the candles on the birthday cake. 4. Today she is wearing a white silk blouse. 5. He became completely blind after the car accident. 6. She's so clever with her hands. 7. Do you like classical music? 8. "Oh, dear! You blinked just as I took the photograph!" 9. He was climbing up the wall. 10. The apple tree is covered in blossoms. Exercise 2: Choose the word (A, B, C, or D) whose underlined part is pronounced differently from the others. 1. A. reduce B. release C. forest D. process 2. A. cutting B. rubbish C. harmful D. substance 3. A. risk B. wild C. habitat D. pick 4. A. lock B. stop C. novel D. come 5. A. save B. preparation C. became D. signature 6. A. absorb B. coral C. saola D. tornado

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.