Content text ĐỀ 10 CK 1 TOÁN 9 - NGUYỄN HỒNG - CĐGVTOÁNVN - 0386536670.pdf
BỘ ĐỀ HỌC KÌ 1 TOÁN 9 0386536670 1 SẢN PHẨM CỦA: CỘNG ĐỒNG GV TOÁN VN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 9 TT (1) Chương/ Chủ đề (2) Nội dung/ Đơn vị kiến thức (3) Mức độ đánh giá (4-11) Tổng % điểm (12) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNK Q TL TNK Q TL TNK Q TL 1 PHƯƠN G TRÌNH VÀ HỆ HAI PHƯƠN G TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN (13 TIẾT) Phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 1 (TN1 ) 1 (TN2 ) 10% Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 2 PHƯƠN G TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠN G TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (11 TIẾT) Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn 1 (TL 7.1) 10% Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 1 (TL 7.2) 3 CĂN BẬC HAI VÀ CĂN BẬC BA (12 TIẾT) Căn bậc hai và căn bậc ba của số thực 1 (TN3) 1 (TL 7.3c ) 1 (T L9 ) 40% Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số 1 (TN4) 1 (TL 7.3 a) 1 (TL 7.3b ) 4 HỆ THỨC Tỉ số lượng giác của góc nhọn 1(T L 8) 10%
BỘ ĐỀ HỌC KÌ 1 TOÁN 9 0386536670 2 SẢN PHẨM CỦA: CỘNG ĐỒNG GV TOÁN VN TT (1) Chương/ Chủ đề (2) Nội dung/ Đơn vị kiến thức (3) Mức độ đánh giá (4-11) Tổng % điểm (12) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNK Q TL TNK Q TL TNK Q TL LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG ( 9 TIẾT) Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 5 ĐƯỜNG TRÒN (15 TIẾT) Đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn. 1 (TN5) 1 (TN6 ) Vị trí tương đối 30% của đường thẳng và đường tròn. Tiếp tuyến của đường tròn 2 (TL 8) Tổng câu 3 2 2 3 1 3 1 15 Tổng điểm 1,5đ 1,5 đ 1đ 3đ 0,5đ 1,5 đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BỘ ĐỀ HỌC KÌ 1 TOÁN 9 0386536670 3 SẢN PHẨM CỦA: CỘNG ĐỒNG GV TOÁN VN BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ I MÔN TOÁN -LỚP 9 TT Chương/ Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chương I. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn (13 tiết) Phương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Nhận biết : – Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. – Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu: – Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay. – Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 1 TN C1 Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). 1 TN C2 2 Chương II. Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn (11 tiết) Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn Thông hiểu: -Giải được phương trình tích có dạng (a1x + b1).(a2x + b2) = 0. -Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất. 1 TL C 7.1 Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn Nhận biết – Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực. – Nhận biết được bất đẳng thức. – Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn.
BỘ ĐỀ HỌC KÌ 1 TOÁN 9 0386536670 4 SẢN PHẨM CỦA: CỘNG ĐỒNG GV TOÁN VN Thông hiểu Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân). Vận dụng – Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Chứng minh được một bất đẳng thức. 1 TL C 7.2 3 Chương III. Căn bậc hai và căn bậc ba (12 tiết) Căn bậc hai và căn bậc ba của số thực Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của số thực không âm, căn bậc ba của một số thực. 1 TN C3 Thông hiểu: Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai, căn bậc ba của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay. 1 TL C 7.3c Vận dụng: Thực hiện được một số phép tính đơn giản về căn bậc hai của số thực không âm (căn bậc hai của một bình phương, căn bậc hai của một tích, căn bậc hai của một thương, đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai). Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của biểu thức đại số Nhận biết Nhận biết được khái niệm về căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của một biểu thức đại số. 1 TN (C4) 1 TL ( 7.3a) Thông hiểu: Thực hiện được một số phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai của biểu thức đại số (căn thức bậc hai của một bình phương, căn thức bậc hai của một 1 TL C 7.3b