PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text CHUYÊN ĐỀ 26 - TRỌNG ÂM.docx

B. TRỌNG ÂM TRỌNG ÂM THEO PHIÊN ÂM Trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/ hoặc là âm /əʊ/ Nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất Trọng âm thường rơi vào những âm sau: nguyên âm đôi nguyên âm dài âm cuối kết thúc với nhiều hơn một phụ âm Lưu ý: Nếu như trong từ có chứa cả 2 âm /ə/ và /əʊ/ thì trọng âm rơi vào phần có chứa âm /əʊ/ Ví dụ: mother /ˈmʌðə(r)/ hotel /həʊˈtel/ Ví dụ: disease /dɪˈziːz/ Ví dụ: explain /ɪkˈspleɪn/ Ví dụ: comprehend /ˌkɒmprɪˈhend/ Ví dụ: animal /ˈænɪməl/
Trọng âm với hậu tố/ đuôi Hậu tố/ đuôi NHẬN TRỌNG ÂM -oo: bamboo /bamˈbu:/ -oon: cartoon/kɑːˈtuːn/ -ee: interviewee / ɪntəvjuːˈiː/ -eer: volunteer /ˌvɒlənˈtɪə/ -ese: Vietnamese /ˌvɪetnəˈmiːz/ -esque: picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/ -ette: cigarette /sɪɡəˈret/ -ade: lemonade /leməˈneɪd/ -mental: environmental /ɪnˌvaɪərənˈment(ə)l/ -nental: continental /kɒntɪˈnent(ə)l/ -ain: entertain /entəˈteɪn/ Hậu tố/ đuôi làm trọng âm rơi vào trước âm đó Hậu tố/ đuôi làm trọng âm dịch chuyển 3 âm tính từ cuối lên Hậu tố không ảnh hưởng đến trọng âm của từ -ion: population /pɒpjʊˈleɪʃ(ə)n/ -ic: economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ -ial: industrial /ɪnˈdʌstrɪəl/ -ive: expensive /ɪkˈspensɪv/ -ible: responsible /rɪˈspɒnsɪb(ə)l/ -ity: ability /əˈbɪləti/ -graphy: photography /fəˈtɒɡrəfi/ -ious: industrious /ɪnˈdʌstrɪəs/ -eous: advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/ -ish: selfish /ˈselfɪʃ/ -ian: politician /pɒlɪˈtɪʃ(ə)n/ -y: biology /baɪˈɒlədʒi/ -ce: difference /ˈdɪf(ə)r(ə)ns/ -ate: graduate /ˈɡrædʒʊeɪt/ -ise/ ize: apologise /əˈpɒlədʒʌɪz/ -ism/izm: tourism /ˈtʊərɪz(ə)m/ tất cả những hậu tố còn lại: -ly -ment -hood -ship – age -ing – ance -able -al -ure -ledge -ful -er -or -ist -ous -less -ness -dom -some … Ví dụ: freedom /ˈfriːdəm/
Tiền Tố Không ảnh hưởng đến trọng âm của từ Trọng âm với từ ghép Danh từ ghép (trọng âm rơi vào từ đầu) Động từ ghép (trọng âm rơi vào từ thứ 2) Tính từ ghép Danh từ ghép gồm Noun 1 + Noun 2 Adj + Noun Gerund + Noun Noun + Gerund Noun + Verb + er Tính từ ghép gồm: Noun + Adj: trọng âm rơi vào Noun Adj + Noun: trọng âm rơi vào Adj Adj + Adj: trọng âm rơi vào Adj thứ 2 Adj + Noun + ed: trọng âm rơi vào từ thứ 2 Adj + Vp2: trọng âm rơi vào từ thứ 2 Noun + Vp2: trọng âm rơi vào Vp2 Adv + Gerund: trọng âm rơi vào từ thứ 2 un-: unhappy /ʌnˈhæpi/ in-: inexpensive /ɪnɪkˈspensɪv/ im-: impolite /ɪmpəˈlʌɪt/ ir-: irresponsible /ɪrɪˈspɒnsɪb(ə)l̩/ il-: illogical /ɪˈlɒdʒɪk(ə)l̩/ dis-: dishonest /dɪsˈɒnɪst/ non-: non-profit /nɒnˈprɒfɪt/ re-: reproductive /ˌriːprəˈdʌktɪv/ ab-: abnormal /əbˈnɔːm(ə)l̩/ en-: enrichment /enˈrɪtʃm(ə)nt/ inter-: internationally /ɪntəˈnaʃ(ə)n̩(ə)li/ mis-: misunderstanding /ˌmɪsʌndəˈstandɪŋ/
PRACTICE EXERCISES Exercise 1.1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 1: A. recipe B. candidate C. instrument D. commitment Question 2: A. conceal B. contain C. conserve D. conquer Question 3: A. advantageous B. oceanic C. compulsory D. influential Question 4: A. inflation B. maximum C. applicant D. character Question 5: A. compulsory B. biography C. curriculum D. admirable Question 6: A. struggle B. anxious C. confide D. comfort Question 7: A. offer B. canoe C. country D. standard Question 8: A. pollution B. computer C. currency D. allowance Question 9: A. financial B. fortunate C. marvelous D. physical Question 10: A. prepare B. survive C. finish D. appeal Question 11: A. bamboo B. forget C. deserve D. channel Question 12: A. endanger B. furniture C. determine D. departure Question 13: A. teacher B. lesson C. action D. police Question 14: A. important B. happiness C. employment D. relation Question 15: A. possible B. cultural C. confident D. supportive Question 16: A. office B. nature C. result D. farmer Question 17: A. difficult B. popular C. effective D. national Question 18: A. answer B. reply C. singer D. future Question 19: A. medical B. essential C. dangerous D. regular Question 20: A. doctor B. student C. advice D. parent Question 21: A. advice B. justice C. circus D. product Question 22: A. politician B. genetics C. artificial D. controversial Question 23: A. sympathy B. poverty C. equipment D. character Question 24: A. intend B. install C. follow D. decide Question 25: A. apartment B. benefit C. argument D. vacancy Question 26: A. explain B. involve C. borrow D. discuss Question 27: A. behave B. relax C. enter D. allow Question 28: A. disaster B. origin C. charity D. agency Question 29: A. president B. opponent C. assistant D. companion Question 30: A. obtain B. perform C. affect D. happen Question 31: A. inform B. explore C. prevent D. cancel Question 32: A. attitude B. manager C. invention D. company Question 33: A. carry B. remove C. protect D. consist Question 34: A. passenger B. principal C. continent D. solution Question 35: A. festival B. summary C. selection D. holiday Question 36: A. reward B. study C. delete D. survive Question 37: A. terrific B. chemical C. general D. beautiful Question 38: A. provide B. collect C. repeat D. listen Question 39: A. article B. addition C. exercise D. energy Question 40: A. travel B. return C. connect D. deny Question 41: A. refuse B. musician C. history D. mechanic Question 42: A. museum B. destroy C. threatened D. economy Question 43: A. computer B. communicate C. comfortable D. flamingo Question 44: A. poison B. comer C. improve D. capture Question 45: A. ingredient B. maintenance C. performance D. replacement Question 46: A. childish B. spacious C. resource D. wallet Question 47: A. average B. decorate C. gratitude D. instruction Question 48: A. harvester B. gigantic C. memento D. exciting Question 49: A. renewable B. aspiration C. politician D. energetic

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.