PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text GIÁO ÁN VIẾT + NÓI.docx

Trung tâm Anh ngữ Trà My – Luyện thi Aptis B1-B2-C Đảm bảo đầu ra: 0977.046.680 Trung tâm Anh ngữ Trà My – Luyện thi Aptis B1-B2-C Đảm bảo đầu ra: 0977.046.680 KIẾN THỨC CẦN THIẾT ĐỂ LÀM BÀI VIẾT VÀ NÓI I. Cách trả lời câu hỏi dựa vào từ để hỏi What: cái gì, con gì, việc gì When: khi nào Where: ở đâu Why: tại sao (because) Who: ai Which: cái gì How: như thế nào (cách thức làm việc gì) How + adj (1) Wh + is/am/are/was/were + S +….? (2) Wh + do/does/did + S + Vnt? (3) Wh + phụ động từ + S + Động từ đã chia rồi? (1) Wh + is/am/are/was/were + S +….? (Nếu như You – I; you – me; your ---my) S + is/am/are/was/were + trả lời. Where are you from? I am from a big city. 1. What is his name? His name is Long. 2. How far is it from your house to your school? It is 5 kms from my house to my school. It is about 5 km. 3. Where are the dogs? The dogs are in the kitchen. 4. How is the story? The story is funny. 1. Where is your expert? 2. Who was your supervisor at university? 3. How is your new colleague? (2) Wh + do/does/did + S + Vnt?
Trung tâm Anh ngữ Trà My – Luyện thi Aptis B1-B2-C Đảm bảo đầu ra: 0977.046.680 Trung tâm Anh ngữ Trà My – Luyện thi Aptis B1-B2-C Đảm bảo đầu ra: 0977.046.680 S + V_chia + …… + còn lại (Nếu does ---Vs/es; Nếu do----Vnt; Nếu did ---Ved) Where do you live? I live in Hanoi. 1. What do you often give him on his birthday? I often give him a book on his birthday. 2. When did you call her? I called her yesterday. I called her last week. I called her yesterday. 3. How much does she spend a month? She spends 3.000.000VND a month. 4. Who did you meet last week? I met my sister last week. 1. What did you clean yesterday? 2. Who do you talk to everyday? 3. When did you visit your expert? (3) Wh + phụ động từ + S + Động từ đã chia rồi S + phụ động từ + động từ đã chia rồi +……. 1. When can you phone me? I can phone you next week. I can phone you tomorrow. 2. What will you do tomorrow? I will clean my house tomorrow. 3. How long have you lived here? I have lived here for 3 years. 4. Where can you fix the car? I can fix the car at home. I can fix the car at the garage. 5. Who have you helped last week? I have helped my mother last week. 1. When will you clean the house?
Trung tâm Anh ngữ Trà My – Luyện thi Aptis B1-B2-C Đảm bảo đầu ra: 0977.046.680 Trung tâm Anh ngữ Trà My – Luyện thi Aptis B1-B2-C Đảm bảo đầu ra: 0977.046.680 2. Who have you lived with since 2012? Do/does/did --- bỏ Không phải do/does/did – tả chuyển từ trước chủ ngữ xuống sau nó 1. Where have you lived since you left the country I have lived in China since I left the country. 2. Who is your expert in your research field? My expert in my research field is Mr. David. 3. What did you give her on her last birthday? I gave her a pen on her last birthday. 4. How long have you waited for your instructor? I have waited for my instructor for one hour. II. Một số cấu trúc và từ vựng cần ghi nhớ - Nêu ví dụ: for example, such as, for instance. - Từ nối liệt kê: + Có 2 ý: one the one hand, one the other hand. Hoặc dùng liên từ ở ý thứ 2: furthermore, moreover, in addition, additionally. + Có 3 ý: firstly, secondly, finally. - Cấu trúc diễn tả sở thích: + S tobe interested in/ keen on/ fond of N/Ving + S enjoy/ prefer Ving/N Go for a walk/ sleep I am interested in going for a walk while my husband prefers sleeping. - Cấu trúc diễn tả lợi ích: + S/Ving helps sb to Vnt + It is a wonderful way for sb to Vnt + Thanks to N/Ving, I can Vnt Jogging/ improve health The Internet helps me to connect with my friends. The Internet is a great way for me to connect with my friends.
Trung tâm Anh ngữ Trà My – Luyện thi Aptis B1-B2-C Đảm bảo đầu ra: 0977.046.680 Trung tâm Anh ngữ Trà My – Luyện thi Aptis B1-B2-C Đảm bảo đầu ra: 0977.046.680 Thanks to the Internet, I can connect with my friends. - Một số lợi ích phổ biến (bẻ lái vào 4 khía cạnh: cảm xúc, sức khỏe, mối quan hệ, kiến thức) + relax and reduce stress: thư giãn và xả stress + improve my feelings and emotions: cải thiện cảm xúc + learn new things/ broaden our knowledge: mở rộng kiến thức + gain more experience: có được kinh nghiệm + gain knowledge and learn many things around me: có kiến thức + deepen my understanding about the world: làm giàu kiến thức + improve my personal skills: cải thiện kĩ năng cá nhân + connect with people and make new friends: kết nối với mọi người và kết bạn + understand each other more: hiểu nhau hơn + expand my social relationship: mở rộng mối quan hệ xã hội + improve my mental and physical health: cải thiện sức khỏe tinh thần và thể chất + become stronger and healthier: trở nên khỏe hơn + become more active, more intelligent and smarter: trở nên năng động và thông minh hơn. - Một số tính từ diễn tả cảm xúc + Vui: happy, delighted, excited, relaxed, comfortable, overjoyed + Buồn: unhappy, sad, disappointed, dissatisfied, bored + Lo lắng: worried, nervous, scared + Biết ơn: grateful, proud - Cách trả lời câu hỏi why và câu hỏi lựa chọn (prefer) + I like/prefer A because + S V. In addition, it can help me to relax and reduce stress. I prefer surfing the Internet because it is a wonderful way for me to connect with people and make new friends. - Cách diễn đạt lời khuyên: + It is better for sb to Vnt + It is an extremely effective way for you to Vnt + S had better Vnt + S should Vnt

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.