Content text 2. FILE ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI.Image.Marked.pdf
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC – APT 2025 ĐỀ THAM KHẢO – SỐ 1 (ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT) HƯỚNG DẪN LÀM BÀI THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Đề thi ĐGNL ĐHQG-HCM được thực hiện bằng hình thức thi trực tiếp, trên giấy. Thời gian làm bài 150 phút. Đề thi gồm 120 câu hỏi trắc nghiệm khách quan 04 lựa chọn. Trong đó: + Phần 1: Sử dụng ngôn ngữ: ➢ Tiếng Việt: 30 câu hỏi; ➢ Tiếng Anh: 30 câu hỏi. + Phần 2: Toán học: 30 câu hỏi. + Phần 3: Tư duy khoa học: ➢ Logic, phân tích số liệu: 12 câu hỏi; ➢ Suy luận khoa học: 18 câu hỏi. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm khách quan có 04 lựa chọn (A, B, C, D). Thí sinh lựa chọn 01 phương án đúng duy nhất cho mỗi câu hỏi trong đề thi. CẤU TRÚC ĐỀ THI Nội dung Số câu Thứ tự câu Phần 1: Sử dụng ngôn ngữ 60 1 – 60 1.1 Tiếng Việt 30 1 – 30 1.2 Tiếng Anh 30 31 - 60 Phần 2: Toán học 30 61 - 90 Phần 3: Tư duy khoa học 30 91 - 120 3.1. Logic, phân tích số liệu 12 91 - 102 3.2. Suy luận khoa học 18 103 - 120
PHẦN 2: TOÁN HỌC 61. C 62. A 63. B 64. D 65. B 66. D 67. B 68. D 69. A 70. C 71. A 72. A 73. B 74. C 75. A 76. A 77. A 78. C 79. C 80. B 81. A 82. B 83. C 84. A 85. B 86. A 87. B 88. D 89. A 90. B PHẦN 2: TOÁN HỌC Câu 61: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 2 1 3 x f x − = là A. 9 3 x +C . B. 9 6 x +C . C. 9 6ln3 x +C . D. 9 3ln3 x +C . Đáp án: C. 9 6ln3 x +C . Giải thích: Ta có ( ) 2 1 9 3 3 x x f x − = = Khi đó ( ) 1 1 9 9 d 9 d . 3 3 ln9 6ln3 x x x f x x x C C = = + = + . Câu 62: Cho hình chóp S ABC . có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA ABC ⊥ ( ) . Mặt phẳng (P) đi qua trung điểm M của AB và vuông góc với SB cắt AC SC SB , , lần lượt tại N P Q , , . Tứ giác MNPQ là hình gì? A. Hình thang vuông. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật. Đáp án: A. Hình thang vuông. Giải thích:
Ta có: AB BC BC SB SA BC ⊥ ⊥ ⊥ Vậy ( ) ( ) / / (1) BC SB P BC P SB ⊥ ⊥ Mà (P ABC MN ) = ( ) (2) Từ (1) và (2) MN BC / / Tương tự ta chứng minh được PQ BC / / Ta có: BC SAB MQ BC ⊥ ⊥ ( ) Mà MQ SB MQ SBC MQ QP ⊥ ⊥ ⊥ ( ) Vậy thiết diện là hình thang MNPQ vuông tại M Q, . Câu 63: Một bài trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án lựa chọn trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Mỗi câu đúng được 5 điểm, mỗi câu sai bị trừ 2 điểm. Một học sinh do không học bài nên chọn ngẫu nhiên đáp án cho mỗi câu. Xác suất để học sinh đó nhận điểm dưới 1 bằng A. 0,6. B. 0,53. C. 0,49. D. 0,51. Đáp án: B. 0,53. Giải thích:
Xác suất để trả lời đúng 1 câu là 1 4 , xác suất để trả lời sai 1 câu là 3 4 . Gọi số câu trả lời đúng là x x x (0 10, ) thì số câu trả lời sai là 10− x . Số điểm học sinh đó đạt được là 5 2 10 7 20 x x x − − = − ( ) . Theo giả thiết − 7 20 1 7 21 3 0;1;2 x x x x TH1: Đúng 0 câu, sai 10 câu 10 1 3 4 P = TH2: Đúng 1 câu, sai 9 câu 9 1 2 10 1 3 . . 4 4 P C = TH3: Đúng 2 câu, sai 8 câu 2 8 2 3 10 1 3 . . 4 4 P C = Vậy xác suất để học sinh đó nhận điểm dưới 1 là: 10 9 2 8 1 2 10 10 3 1 3 1 3 . . . . 0,53 4 4 4 4 4 C C + + . Câu 64: Trong không gian Oxyz , cho điểm H (1;3;5) . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua H cắt các trục tọa độ Ox Oy Oz , , lần lượt tại A B C , , (khác O ) sao cho H là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng (P) là A. x y z + + + = 3 5 1 0. B. x y z + + = 3 5 0 . C. x y z + + − = 3 5 1 0 . D. x y z + + − = 3 5 35 0 . Đáp án: D. x y z + + − = 3 5 35 0 . Giải thích: