Content text 4. CHƯƠNG 4. ĐẾN T75.doc
3BDNL TOÁN 9 FILE MẪU 2) Chứng minh: 2AEABAFACAK . Bài 13. Cho tam giác ABC vuông tại A , có AH là đường cao. Kẻ HD vuông góc với AB tại D và HE vuông góc với AC tại E . 1) Chứng minh: 2 2ABBH ACCH sau đó suy ra 42 42ABBH ACCH . 2) Chứng minh: 3 3ABBD ACCE . Bài 14. Cho tam giác ABC vuông cân tại A và M thuộc cạnh BC . Kẻ ,MEMF lần lượt vuông góc với ,ABAC tại E và F . Chứng minh rằng: 1) 222MBME và 222MCMF . 2) 2222MBMCMA . Bài 15. Cho hình vuông ABCD và M thuộc cạnh BC . Kéo dài AM cắt tia DC tại N . Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với AM cắt tia CB tại E . Chứng minh: 1) AEAN . 2) 222 111 ABAMAN . Bài 16. Cho tam giác ABC cân tại A có các đường cao AH và BK . Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt tia đối của tia AC tại D . Chứng minh: 1) 2BDAH . 2) 222 111 4BKBCAH . Bài 17. Cho tam giác ABC vuông tại A , có cạnh AB=6cm và AC=8cm . Các đường phân giác trong và ngoài của góc B cắt đường thẳng AC lần lượt tại M và N . 1) Chứng minh: tam giác BMN vuông. 2) Tính độ dài các đoạn ,,,AMANBMBN . Bài 18. Cho tam giác ABC vuông tại A , có đường cao AH . Biết 4,9BH cmCH cm . Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC . 1) Tính độ dài đoạn thẳng DE . 2) Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và tại E lần lượt cắt BC tại M và N . Chứng minh: M là trung điểm của BH và N là trung điểm của CH . 3) Tính diện tích tứ giác DENM . Bài 19. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH bằng 12 cm . Hãy tính cạnh huyền BC nếu biết :1:3HBHC . Bài 20. Cho tam giác ABC vuông tại A , có đường cao AH . Biết 125BC cm và 3 4 AC AB . Tính ,,,,ABACAHBHCH . Bài 21. Cho tam giác ABC vuông tại ,AAH là đường cao. Biết 3 5 AH AC và 15AB cm . 1. Tính HB,HC . 2. Gọi ,EF là hình chiếu của H lên ,ABAC . Chứng minh: 3CAH=BCBFF Bài 22. Cho một tam giác vuông có cạnh huyền là 5 cm và đường cao ứng với cạnh huyền là 2 cm . Hãy tính cạnh nhỏ nhất của tam giác vuông này.