Content text Đề số 07_KT CK2_Toán 10_(Theo CV7991).docx
1 ĐỀ THỬ SỨC 07 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN THI: TOÁN 10 ĐỀ SỐ 07 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Trong lớp 10A có 11 học sinh giỏi và suất sắc gồm 5 bạn nam và 6 bạn nữ (trong đó bạn An suất sắc). Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 bạn (có cả nam và nữ) và luôn có bạn An để tham gia thi hành trình tri thức của trường (các bạn có khả như nhau) A. 35 . B. 30 . C. 25 . D. 110 . Câu 2: Có 5 bạn học sinh trong đó có hai bạn là Thảo và Linh. Số cách xếp 5 học sinh trên thành một hàng ngang sao cho hai bạn Thảo và Linh đứng cạnh nhau là A. 48 . B. 120 . C. 24 . D. 6 . Câu 3: Rút ngẫu nhiên hai quân bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 quân. Số cách rút là A. 1326 . B. 104 . C. 450 . D. 2652 . Câu 4: Một lớp học có 36 học sinh chụp ảnh lưu niệm. Lớp muốn trong bức ảnh có 10 bạn ngồi ở hàng thứ nhất, 12 bạn đứng ở hàng thứ hai và 14 bạn đứng ở hàng thứ ba. Hỏi có bao nhiêu cách xếp vị trí chụp ảnh như vậy? A. 1012 3626..14!CC . B. 1012 3626..14!AA . C. 1012 3626.AA . D. 1012 3626.CC . Câu 5: Khai triển biểu thức 52xy . Hệ số của 23xy bằng A. 80 . B. 20 . C. 20 . D. 40 . Câu 6: Điểm kiểm tra môn toán của một nhóm gồm 12 học sinh như sau 10 6 8 9 5 7 7 6 4 8 9 5 Tìm tứ phân vị thứ nhất 1Q của dãy số liệu trên. A. 15,5Q . B. 15Q . C. 17Q . D. 16Q . Câu 7: Cho dãy số liệu thống kê: 1,2,3,4,5,6,7,8. Độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê này (làm tròn đến hàng phần trăm) là A. 2,29 . B. 2,63 . C. 2,30 . D. 5,25 . Câu 8: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất 2 lần. Tính số phần tử không gian mẫu. A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 . Câu 9: Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để số chấm của hai lần gieo giống nhau. A. 1 8 . B. 1 6 . C. 1 7 . D. 1 5 .
1 Tìm giá trị bất thường trong bảng số liệu trên. Câu 3: Chọn ngẫu nhiên 3 số trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Biết xác suất để trong 3 số được chọn có ít nhất 1 số chẵn bằng a b với a , b là các số nguyên tố. Tích ab bằng? Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng :30,,daxbyabℤ và a b tối giản. Biết đường thẳng d đi qua điểm 1;1M và tạo với đường thẳng :370xy một góc 45 . Tính 22 Tab . PHẦN 4. TỰ LUẬN Câu 1: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 5 3 2 1 x x Câu 2: Có 26 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 26. Rút ngẫu nhiên cùng một lúc 3 tấm thẻ. Tính xác suất sao cho tích của ba số trên 3 tấm thẻ là một số chẵn. Câu 3: Cho elip có phương trình chính tắc 22 1 256 xy . Gọi M là điểm thuộc elip nằm phía trên trục hoành, có hoành độ bằng 1 . Hai tiêu điểm của elip lần lượt là 12,FF . Tính diện tích của tam giác 12MFF (làm tròn kết quả đến hàng phần chục). HẾT
1 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 07 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Trong lớp 10A có 11 học sinh giỏi và suất sắc gồm 5 bạn nam và 6 bạn nữ (trong đó bạn An suất sắc). Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 bạn (có cả nam và nữ) và luôn có bạn An để tham gia thi hành trình tri thức của trường (các bạn có khả như nhau) A. 35 . B. 30 . C. 25 . D. 110 . Lời giải Chọn A Vì An là nữ và luôn chọn bạn An nên có 2 khả năng sau +)Trường hợp 1: chọn thêm 2 bạn nam: có 2 510C +)Trường hợp 2: chọn 1 nam và 1 nữ: có 5.525 Vậy theo quy tắc cộng ta có 1025 35 cách chọn thỏa mãn yêu cầu Câu 2: Có 5 bạn học sinh trong đó có hai bạn là Thảo và Linh. Số cách xếp 5 học sinh trên thành một hàng ngang sao cho hai bạn Thảo và Linh đứng cạnh nhau là A. 48 . B. 120 . C. 24 . D. 6 . Lời giải Chọn A Ta coi hai bạn Thảo và Linh đứng cạnh nhau là một nhóm X . Xếp X và 3 bạn còn lại thành một hàng ngang: có 4! cách xếp. Ứng với mỗi cách xếp ở trên, có 2! cách xếp vị trí cho hai bạn Thảo và Linh trong nhóm X . Theo quy tắc nhân, ta có 4!.2!48 cách xếp thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 3: Rút ngẫu nhiên hai quân bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 quân. Số cách rút là A. 1326 . B. 104 . C. 450 . D. 2652 . Lời giải Chọn A Số cách rút hai quân bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 quân là số tổ hợp chập 2 của một tập hợp có 52 phần tử. Suy ra ta có 2 521326C (cách). Câu 4: Một lớp học có 36 học sinh chụp ảnh lưu niệm. Lớp muốn trong bức ảnh có 10 bạn ngồi ở hàng thứ nhất, 12 bạn đứng ở hàng thứ hai và 14 bạn đứng ở hàng thứ ba. Hỏi có bao nhiêu cách xếp vị trí chụp ảnh như vậy? A. 1012 3626..14!CC . B. 1012 3626..14!AA . C. 1012 3626.AA . D. 1012 3626.CC . Lời giải Chọn B + Chọn 10 bạn học sinh ngồi ở hàng thứ nhất trong 36 học sinh và xếp thứ tự 10 bạn đó, mỗi cách xếp là một chỉnh hợp chập 10 của 36 , có 10 36A cách. + Chọn 12 bạn học sinh đứng ở hàng thứ hai trong 26 học sinh và xếp thứ tự 12 bạn đó, mỗi cách xếp là một chỉnh hợp chập 12 của 26 , có 12 26A cách.