PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text Unit 6 - Friends Global (HS).docx

3 Bài tập Tiếng Anh 11 (Friends Global) PART I. VOCABULARY  New words (Từ mới) Words Type Pronunciation Meaning 1. high-flyer n /ˌhaɪ ˈflaɪə(r)/ người có nhiều tham vọng và khả năng thành công 2. ambition n /æmˈbɪʃn/ tham vọng 3. cheerfulness n /ˈtʃɪəflnəs/ sự vui vẻ 4. creativity n /ˌkriːeɪˈtɪvəti/ sự sáng tạo 5. enthusiasm n /ɪnˈθjuːziæzəm/ sự nhiệt tình, lòng nhiệt thành 6. optimism n /ˈɒptɪmɪzəm/ sự lạc quan 7. pessimism n /ˈpesɪmɪzəm/ sự bi quan 8. flexibility n /ˌfleksəˈbɪləti/ sự linh hoạt 9. generosity n /ˌdʒenəˈrɒsəti/ sự hào phóng 10. honesty n /ˈɒnəsti/ sự thành thật 11. idealism n /aɪˈdiːəlɪzəm/ chủ nghĩa lý tưởng 12. loyalty n /ˈlɔɪəlti/ sự trung thành 13. maturity n /məˈtʃʊərəti/ sự trưởng thành 14. modesty n /ˈmɒdəsti/ sự khiêm tốn 15. patience n /ˈpeɪʃns/ tính kiên nhẫn 16. punctuality n /ˌpʌŋktʃuˈæləti/ tính đúng giờ 17. realism n /ˈriːəlɪzəm/ chủ nghĩa hiện thực 18. self-confidence n /ˌself ˈkɒnfɪdəns/ tin tưởng vào bản thân 19. seriousness n /ˈsɪəriəsnəs/ tính nghiêm trọng 20. sociability n /ˌsəʊʃəˈbɪləti/ tính hoà đồng 21. stubbornness n /ˈstʌbənnəs/ tính cứng đầu 22. sympathy n /ˈsɪmpəθi/ sự đồng cảm 23. thoughtfulness n /ˈθɔːtflnəs/ sự chu đáo, sự trầm tư 24. initiative n /ɪˈnɪʃətɪv/ óc sáng tạo, thế chủ động 25. courage n /ˈkʌrɪdʒ/ can đảm 26. devotion n /dɪˈvəʊʃn/ sự cống hiến 27. determined adj /dɪˈtɜːmɪnd/ quyết tâm 28. inspiring adj /ɪnˈspaɪərɪŋ/ truyền cảm hứng 29. avid adj /ˈævɪd/ rất nhiệt tình 30. impact n /ˈɪmpækt/ ảnh hưởng 31. widespread adj /ˈwaɪdspred/ rộng rãi, rộng khắp 32. prompt v /prɒmpt/ tạo nên, khiến điều gì xảy ra 33. spark v /spɑːk/ làm phát sinh 34. vocational adj /vəʊˈkeɪʃənl/ thuộc đào tạo nghề 35. competitive adj /kəmˈpetətɪv/ đầy tính cạnh tranh 36. undeniable adj /ˌʌndɪˈnaɪəbl/ không thể phủ nhận 37. qualification n /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/ văn bằng, trình độ 38. contract v /ˈkɒntrækt/ mắc phải (bệnh gì) 39. rage n /reɪdʒ/ sự cáu bẳn, bực tức 40. impaired adj /ɪmˈpeəd/ bị hỏng, tật nguyền UNIT 6: HIGH FLYERS
3 Bài tập Tiếng Anh 11 (Friends Global) 41. irrelevant adj /ɪˈreləvənt/ không liên quan BẢNG CẤU TRÚC STT Cấu trúc Nghĩa 1. a sense of humour khiếu hài hước 2. common sense khả năng suy nghĩ hợp lý, theo lẽ thường 3. make a difference tạo nên sự khác biệt 4. count on somebody dựa vào ai, tin tưởng ai 5. a keen interest in something rất hứng thú với điều gì PART II. GRAMMAR 1. Cleft sentence a) Cấu trúc Câu chẻ: b) Các hình thức nhấn mạnh Tom gave me this book at the library when I met him yesterday. 1. Subject focus (nhấn mạnh chủ ngữ)  It was Tom that gave me this book at the library when I met him yesterday. 2. Object focus (nhấn mạnh tân ngữ)  It was me that Tom gave this book at the library when I met him yesterday. 3. Adverb of time focus (nhấn mạnh cụm trạng ngữ chỉ thời gian)  It was when I met Tom yesterday that he gave me this book at the library. 4. Adverb of place focus (nhấn mạnh cụm trạng ngữ chỉ nơi chốn)  It was at the library that Tom gave this book when I met him yesterday. c) Câu chẻ ở hình thức bị động (CLEFT SENTENCE in PASSIVE)  It was this book that was given to me by Tom when I met him yesterday.  It was I that was given this book by Tom when I met him yesterday. 2. Gerund, present participle, perfect gerund and perfect participle: a. Gerund, present participle Gerund (Danh động từ) Hình thức: Ving - Mang nghĩa CHỦ ĐỘNG, có chức năng như một DANH TỪ Cách dùng: 1. Là chủ ngữ trong câu Eg: Entering university is a wonderful experience 2. Được sử dụng sau các (V) sau: avoid, consider, dislike, enjoy, finish, forgive, imagine, involve, practise, suggest, mind, encourage, permit, risk, recommend, regret … Eg: My parents suggested studying abroad. 3. Được sử dụng sau các (V) + (prep) sau: agree with, apologise for, concentrate on, depend on, dream of, insist on, rely on, succeed in, focus on, carry on … Eg: He concentrates on preparing for the exam 4. Được sử dụng sau các cụm từ: can’t help, can’t stand, feel like, be worth, no use, no good, no point … IT IS/WAS + (focused information) + THAT/WHO + (S) + V Thông tin cần nhấn mạnh IT IS/WAS + (focused information) + THAT/WHO + BE + V- ED/3 Thông tin cần nhấn mạnh
3 Bài tập Tiếng Anh 11 (Friends Global) Eg: It’s worth taking a gap year before university Present participle (Hiện tại phân từ) Hình thức: Ving - Mang nghĩa CHỦ ĐỘNG, có chức năng như một TÍNH TỪ Cách dùng: 1. Dùng để miêu tả tính chất của vật, sự việc, bản chất của con người Eg: This is an interesting film He is an interesting person 2. Dùng để hình thành mệnh đề phân từ hiện tại, giải thích lý do của một hành động nào đó Eg: Seeing the fire, the kid called the police (Bởi vì nhìn thấy đám cháy, đứa trẻ đã gọi cảnh sát) 3. Dùng để hình thành mệnh đề phân từ hiện tại, chỉ 2 hành động xảy ra đồng thời Eg: Standing there, she cried (Cô ta đứng đó và khóc) Chú ý: Hiện tại phân từ hình thành lên mệnh đề phân từ: có chung chủ ngữ với động từ ở mệnh đề chính trong câu Eg: Walking on the beach, they pick up litter (chủ ngữ của walking là THEY) b. Perfect gerund and perfect participle PERFECT GERUND: having + Ved / 3 PERFECT PARTICIPLE: having + Ved / 3 1. Có thể được dùng thay cho gerund (V-ing) khi nói về một hành động quá khứ. Ex: He was accused of deserting / having deserted his ship. * Notes: dạng V-ing (deserting) thường được dùng nhiều hơn. 2. Thường dùng sau deny. Ex: He denied having been/ being there. 1. Có thể được dùng thay cho present participle (V-ing) khi nói về một hành động được theo sau liền tức khắc bởi một hành động khác. (cùng một chủ từ) Ex: Locking / Having locked the door, he went out. * Notes: dạng having locked nhấn mạnh hành động thứ nhất đã hoàn tất trước khi hành động thứ hai bắt đầu. 2. Cần thiết dùng perfect participle khi: có một khoảng thời gian phân cách hai hành động. Ex: Having failed twice, he didn't want to try again. 3. Comparisons (see Unit 4) A. PHONETIC Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
3 Bài tập Tiếng Anh 11 (Friends Global) 1. A. release B. creature C. break D. realistic 2. A. ambition B. enthusiasm C. patient D. campaigner 3. A. flexibility B. punctuality C. sociability D. ambitious 4. A. teacher B. cheerfulness C. psychiatric D. coach 5. A. determined B. created C. travelled D. listened Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. 1. A. inspire B. effect C. marine D. honest 2.  A. ambition B. sociable C. determine D. important 3.  A. modesty creative C. loyalty D. sociable 4.  A. release B. creature C. marine D. maintain 5.  A. furious B. stubborn C. thoughtful D. determined B. VOCABULARIES AND GRAMMARS Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. 1. I like getting up late at the weekend, but that doesn’t mean that I’m ______. A. lazy B. serious C. sociable D. thoughtful 2. Phong is so ______- he never listens to anyone’s advice. A. honest B. intelligent C. mature D. stubborn 3. Anna is very relaxed with people she knows, but in a new situation she’s very ______. A. shy B. optimistic C. punctual D. stubborn 4. A(n) ______person, like Amy, will never stop trying, even when something seems impossible. A. decisive B. thoughtful C. loyal D. determined 5. Mai is someone you can trust, who makes good decisions – she’s ______. A. ambitious B. responsible C. generous D. cheerful 6. Phong is great because he makes his mind up quickly – a really ______boy! A. decisive B. organised C. idealistic D. optimistic 7. Lan always has wonderful ideas, she’s very ______. A. realistic B. punctual C. patient D. imaginative 8. Robert never does what the teacher asks him to do. He’s ______and rude. A. modest B. rebellious C. intelligent D. loyal 9. Sue’s parents are so ______. She can do anything she wants to. A. thoughtful B. sociable C. serious D. easy-going 10. She has tremendous energy and a huge ______for hard work. A. capacity B. humour C. sense D. organizational skills 11. At school he lacked ______, and we were surprised at his later success. A. self-confidence B. physical courage C. sense of humour D. lack self-confidence 12. I’m afraid my brother doesn’t have a very good sense of ______, and he sometimes hurts other people’s feelings. A. communicating B. sense C. initiative D. humour 13. Although she was quite young, she showed a lot of ______and was promoted to manager after a year. A. physical courage B. humour C. capacity D. initiative 14. Some people are brilliant thinkers, but they have no common ______. A. humour B. sense C. initiative D. self-confidence 15. Daisy’s excellent ______were soon spotted by her employers because she was very good at paperwork in her office. A. sense of humour B. communicating C. organizational skills D. lack self-confidence 16. My father and brother both work ______the same company. A. for B. about C. with D. at 17. The idea of studying abroad really appeals ______me. A. at B. to C. for D. with

Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.