PDF Google Drive Downloader v1.1


Report a problem

Content text 152. Sở Thái Nguyên.pdf

ĐỀ VẬT LÝ SỞ THÁI NGUYÊN 2024-2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. D. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng. Câu 2: Một lượng khí lí tưởng có nhiệt độ 25 C . Động năng trung bình của các phân tử khí là A. 22 6,2 10 J −  . B. 21 2,7.10 J − . C. 21 6,2.10 J − . D. 22 2,3.10 J − . Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch thì cuờng độ dòng điện trong mạch i = 4cos 100 (A) 2 t       +   . Pha ban đầu của dòng điện là A. 100 rad . B. 100 rad  . C. rad 2  . D. 3 rad . Câu 4: Một vật có nhiệt độ đo được theo thang Celsius là 30 C . Nhiệt độ của vật theo thang Kelvin là A. 243 K. B. -243 K . C. 303 K . D. 60 K . Câu 5: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng m0 , chu kì bán rã của chất này là 3,8 ngày. Sau 11,4 ngày khối lượng của chất phóng xạ còn lại là 2,24 g . Giá trị của m0 là A. 4,48 g . B. 17,92 g . C. 8,96 g. D. 35,84 g. Câu 6: Cho phản úng hạt nhân 4 14 1 2 7 1  + → + N X H . Hạt nhân X là A. 16 8 0 . B. 12 6 C C. 14 6 C D. 17 8 0 . Câu 7: Cho các tia phóng xạ: tia  , tia  − , tia  + và tia  đi vào miền có điện trường đều giữa hai bản kim loại tích điện trái dấu theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là A. tia  + . B. tia  . C. tia  . D. tia  − . Câu 8: Biển báo nào dưới đây cảnh báo khu vực có từ trường mạnh? A. B. C. D. Câu 9: Biết nhiệt dung riêng của đồng là c 380 J / (kg = . K). Nhiệt lượng cần cung cấp cho miếng đồng 3,0 kg tăng nhiệt độ từ 20 C lên 250 C là A. 305 kJ . B. 211 kJ . C. 395 kJ .D. 262 kJ . Câu 10: Một khung dây dẫn MNPQ đặt cố định trong từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng khung dây như hình bên. Khi độ lớn của cảm ứng từ B tăng đều theo thời gian thì trong khung A. xuất hiện dòng điện cảm ứng có chiều MNPQM. B. xuất hiện dòng điện xoay chiều hình sin . C. không xuất hiện dòng điện cảm ứng. D. xuất hiện dòng điện cảm ứng có chiều MQPNM. Câu 11: Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. C. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó. D. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. Câu 12: Đơn vị đo nhiệt dung riêng của một chất là A. J/(kg.K). B. J/kg. C. kg / J. D. kg / (J.K). Câu 13: Gọi p,V và T lần lượt là áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một khối lượng khí lí tưởng xác định. Công thức nào sau đây mô tả đúng định luật Boyle?


Related document

x
Report download errors
Report content



Download file quality is faulty:
Full name:
Email:
Comment
If you encounter an error, problem, .. or have any questions during the download process, please leave a comment below. Thank you.